Cập nhật tỷ giá Yên Nhật hôm nay, 1000 Yên Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Hướng dẫn cách đổi đồng Yên Nhật (JPY) sang VNĐ chính xác nhất.
Cùng với USD, EUR thì JPY (Yên Nhật) là một trong những đơn vị tiền tệ phổ biến nhất trên thế giới hiện nay. Mối quan hệ Ngoại thương của Việt Nam và Nhật Bản ngày càng phát triển, hàng năm có hàng trăm nghìn công dân Việt Nam xuất khẩu lao động tại Nhật Bản cũng như thu hút đầu tư từ Nhật Bản về Việt Nam thì tỷ giá quy đổi JPY sang VND càng được quan tâm.
Vậy JPY là gì? 1 Yên Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? 1000 Yên Nhận bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Thongtintaichinh sẽ giúp bạn giải đáp thông qua nội dung bài viết này.
Mục Lục
Giới thiệu về đồng Yên Nhật (JPY)
Đồng Yên (tiếng Nhật: 円; tiếng Anh: Yen) là đơn vị tiền tệ chính thức của Nhật Bản, có ký hiệu là ¥ và mã là JPY trong bảng ISO 4217. Trên thị trường tài chính đơn vị chủ yếu được đề cập đó tiền Yên Nhật.
Từ ngày 27/6/1871 đồng Yên Nhật trở thành đơn vị tiền tiền tệ chính thức của Nhật, khi đó Sở đúc tiền Nhật Bản chính thức được chính phủ Nhật thành lập.
Về tiền xu, Yên Nhật có 6 mệnh giá: ¥1, 5, 10, 50, 100 và 500; Tiền giấy có 4 mệnh giá: ¥1000, 2000, 5000 và 10000.
- Yên, Sen và Man là đơn vị đồng tiền đang được lưu hành ở Nhật.
- 10000 Yên nhật bằng 1 Man, 1 Man Nhật khoảng hơn 2.100.000 tiền Việt
- 1000 Yên nhật bằng 1 Sen , 1 Sen khoảng hơn 210.000 tiền Việt.
Các mệnh giá của Yên Nhật (JPY)
Chính phủ nhật đã dùng Yên làm đơn vị tiền tệ quốc gia chính thức từ năm 198. Hai chất liệu chính để làm nên đồng Yên Nhật là giấy và kim loại.
Mệnh Giá Tiền Yên kim loại
Tiền Yên Nhật bằng kim loại gồm Nhôm, đồng, vàng, đồng xanh, đồng trắng hay niken có 6 mệnh giá bao gồm: 1, 5, 10, 50, 100 và 500 yên . là các loại chất liệu tạo nên các đồng mệnh giá kim loại khác nhau của Yên Nhật.
Mệnh Giá Tiền Yên giấy
Tiền giấy yên Nhật làm bằng giấy có 4 mệnh giá : 1000, 2000,5000 và 10.000 yên . Tờ tiền này được in hình vị lãnh tụ của dân tộc Nhật giống như tiền Việt Nam cũng như một số nước trên thế giới.
Tỷ giá Yên Nhật hôm nay? 1000 Yên Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
Theo tỷ giá bán cập nhật mới nhất của ngân hàng Nhà nước Việt Nam hôm nay thì:
1 JPY = 175,1 VND
Tương tự như vậy:
1000 JPY = 175.100 VNĐ
Dữ liệu tỷ giá Yên Nhật luôn được liên tục cập nhật từ các ngân hàng lớn có giao dịch đồng JPY. Bao gồm: TPBank, BIDV, Agribank, PVcomBank, VPBank…
Dưới đây là bảng tỷ giá JPY ứng với giá tiền Việt Nam tại các ngân hàng mới nhất hôm nay:
Đơn vị: Đồng
Ngân hàng | Mua | Mua chuyển khoản | Bán | Bán chuyển khoản |
ABBank | 171.93 | 172.62 | 180.02 | 180.56 |
ACB | 172.78 | 173.64 | 177.2 | 177.2 |
Agribank | 172.85 | 173.54 | 177.46 | |
Bảo Việt | 170.65 | 180.32 | ||
BIDV | 171.73 | 172.77 | 180.57 | |
CBBank | 172.83 | 173.7 | 177.65 | |
Đông Á | 172.9 | 174.7 | 177.4 | 176.9 |
Eximbank | 173.37 | 173.89 | 177.27 | |
GPBank | 174.15 | |||
HDBank | 173.4 | 173.72 | 177.36 | |
Hong Leong | 172.24 | 173.94 | 177.14 | |
HSBC | 171.24 | 172.47 | 178.79 | 178.79 |
Indovina | 172.32 | 174.26 | 177.34 | |
Kiên Long | 171.67 | 173.37 | 177.09 | |
Liên Việt | 171.4 | 172.2 | 180.54 | |
MB | 170.12 | 171.12 | 180.53 | 180.53 |
MSB | 172.8 | 172.6 | 180.66 | 179.52 |
Nam Á | 170.36 | 173.36 | 177.14 | |
NCB | 171.09 | 172.29 | 178.38 | 179.18 |
OCB | 173.01 | 174.51 | 179.11 | 178.61 |
OceanBank | 171.4 | 172.2 | 180.54 | |
PGBank | 174.22 | 176.86 | ||
PublicBank | 170 | 172 | 181 | 181 |
PVcomBank | 172.48 | 170.75 | 180.67 | 180.67 |
Sacombank | 172.82 | 173.82 | 180.39 | 179.89 |
SaigonBank | 172.86 | 173.73 | 178.28 | |
SCB | 173.2 | 173.2 | 178 | 178 |
SeaBank | 170.61 | 172.51 | 180.61 | 180.11 |
SHB | 171.56 | 172.56 | 178.06 | |
Techcombank | 168.47 | 171.68 | 180.82 | |
TPBank | 169.79 | 172.43 | 180.72 | |
UOB | 170.19 | 171.94 | 179.13 | |
VIB | 172.13 | 173.69 | 179.45 | |
VietABank | 171.71 | 173.41 | 177.13 | |
VietBank | 173.24 | 173.76 | 177.13 | |
VietCapitalBank | 170.84 | 172.57 | 182.29 | |
Vietcombank | 170.7 | 172.43 | 180.72 | |
Vietinbank | 171.93 | 171.93 | 180.48 | |
VPBank | 172.3 | 173.56 | 176.99 | |
VRB | 171.68 | 172.72 | 180.5 |
Dựa vào bảng so sánh tỷ giá PJY tại các ngân hàng ở trên, Thongtintaichinh xin tóm tắt tỷ giá theo 2 nhóm chính như sau:
Ngân hàng mua ngoại tệ Yên Nhật (JPY)
- Ngân hàng Techcombank đang mua tiền mặt JPY với giá thấp nhất là: 168.47 vnđ / 1 JPY
- Ngân hàng Bảo Việt đang mua chuyển khoản JPY với giá thấp nhất là: 170.65 vnđ / 1 JPY
- Ngân hàng HDBank đang mua tiền mặt JPY với giá cao nhất là: 173.4 vnđ / 1 JPY
- Ngân hàng Đông Á đang mua chuyển khoản JPY với giá cao nhất là: 174.7 vnđ / 1 JPY
Ngân hàng bán ngoại tệ Yên Nhật (JPY)
- Ngân hàng PGBank đang bán tiền mặt JPY với giá thấp nhất là: 176.86 vnđ / 1 JPY
- Ngân hàng Đông Á đang bán chuyển khoản JPY với giá thấp nhất là: 176.9 vnđ / 1 JPY
- Ngân hàng VietCapitalBank đang bán tiền mặt JPY với giá cao nhất là: 182.29 vnđ / 1 JPY
- Ngân hàng PublicBank đang bán chuyển khoản JPY với giá cao nhất là: 181 vnđ / 1 JPY
Có thể đổi Yên Nhật ở đâu?
Các địa chỉ đổi tiền xuất hiện nhiều do nhu cầu đổi tiền Yên Nhật hiện nay tăng rất cao, nhưng uy tín, chất lượng, có giá tốt thì không phải nơi nào cũng có. Vì điều đó, những địa chỉ đổi tiền uy tín, giá tốt để tiến hành đổi tiền là điều rất cần thiết mà các bạn cần phải tìm hiểu.
Đổi tiền Việt sang tiền Nhật
Để đổi từ tiền Việt sang tiền nhật thì các ngân hàng là địa chỉ bạn nên tìm hiểu đầu tiên để thực hiện quy đổi tiền vì nó sẽ đảm bảo uy tín hơn rất nhiều. Ở mỗi ngân hàng, đều có bảng so sánh tỷ giá Yên mua vào và bán ra các bạn có thể theo dõi để có thể lựa chọn được những ngân hàng có tỷ giá bán cao nhất.
Đổi tiền Nhật sang tiền Việt
Các khách hàng sẽ rất dễ mua được tiền Yên Nhật. Lưu ý, với các bạn đang có ý định sang Nhật đổi tiền, mọi người sẽ gặp một chút rắc rối về thủ tục đối với các giao dịch quy đổi lớn. Bạn sẽ cần xác minh với ngân hàng bạn có đi sang Nhật hay không qua các giấy tờ như: giấy báo nhập học của các trường bên Nhật, vé máy bay, hợp đồng xuất khẩu lao động… Sau khi hoàn tất thủ tục xác nhận trên chúng ta mới được giao dịch quy đổi với số lượng lớn. Nếu bạn muốn đổi tiền tại Nhật thì bạn chỉ cần mang hộ chiếu là được.
Để thủ tục đơn giản hơn, mọi người cũng có thể ra các tiệm vàng để quy đổi vì nó sẽ diễn ra rất đơn giản. Nếu bạn đổi số lượng lớn, họ sẽ mang đến tận nhà. Dưới đây là một số ngân hàng cũng như các nơi cụ thể bạn có thể tới thực hiện quy đổi.
* Tại Hà Nội
Ngân hàng:Vietcombank, TPBank, MB Bank, VpBank, BIDV, …
Phố Hà Trung, Lương Ngọc Quyến: Đây là những địa chỉ uy tín cho việc quy đổi các loại ngoại tệ nói chung ở Hà Nội
Các tiệm vàng hoạt động tại Hà Nội có giấy phép theo đúng quy định của pháp luật về quy đổi tiền tệ.
* Tại TP HCM
Ngân hàng: MB Bank, Vietcombank, Eximbank, BIDV, Maritime Bank, TPBank, …
Các tiệm vàng trên đường Lê Thánh Tôn tại quận 1 hoặc ở Lê Văn Sỹ ở Quận 3.
* Các khu vực biên giới cùng tỉnh thành
Các ngân hàng lớn
Cửa khẩu có dịch vụ đổi tiền.
Kết luận
1000 Yên bằng bao nhiêu tiền Nhật chắc bạn đã có câu trả lời cho mình. Hi vọng những thông tin mà Thongtintaichinh cung cấp sẽ đem lại thật nhiều thông tin bổ ích cho bạn về tiền tệ.
Chúc các bạn may mắn! Nhớ theo dõi kênh của mình và chia sẻ kiến thức tới bạn bè và người thân nhé.
>> Xem thêm: 2 tỷ Won Hàn bằng bao nhiêu tiền Việt?