Giá vàng Phú Quý
Địa phương | Loại | Mua Vào | Bán Ra |
---|
Giới thiệu về doanh nghiệp vàng bạc Phú Quý
Được thành lập từ năm 2003, vàng bạc Phú Quý được biết đến là một trong những thương hiệu vàng nổi tiếng và uy tín tại Việt Nam nói chung và Hà Nội nói riêng.
Phú quý tập trung vào chế tác và kinh doanh các sản phẩm vàng miếng, vàng trang sức, vàng mỹ nghệ… Ngoài ra, Phú Quý còn đầu tư và phát triển các sản phẩm vàng trang sức, kim cương, vàng cưới, vòng cổ, lắc tay… Các sản phẩm phải kể đến như:
- Trang sức nữ 18k, 24k: nhẫn, dây, mặt dây, khuyên tai, lắc tay, lắc chân…
- Nhẫn cưới vàng, kim cương, kiềng cưới, vòng cưới 24k…
- Trang sức nam 18k, 24k…
- Nhẫn tròn trơn vàng 999.9, bộ Lộc 12 Con Giáp.
Vàng bạc Phú Quý luôn không ngừng đầu tư và nâng cấp hệ thống trang thiết bị, công nghệ tiên tiến hiện đại từ các nước hàng đầu trên thế giới để cho ra đời các sản phẩm độc đáo, tinh xảo, đạt chuẩn quốc tế.
Giá vàng Phú Quý hôm nay
Dưới đây là bảng giá vàng Phú Quý cập nhật mới nhất hôm nay mà bạn có thể tham khảo:
Địa phương | Loại | Mua Vào | Bán Ra |
---|
Mua vàng Phú Quý ở đâu uy tín?
Là một trong những thương hiệu vàng bạc đá quý uy tín tại Việt Nam, Phú Quý luôn được đông đảo khách hàng tin tưởng chọn mặt gửi vàng. Tuy nhiên, để tránh mua phải các sản phẩm giả mạo, kém chất lượng, khách hàng nên đến đúng các cửa hàng của Phú Quý. Hiện nay, vàng bạc Phú Quý có 2 cở sở tại Hà Nội và 1 cơ sở tại Thành Phố Hồ Chí Minh cụ thể:
- Trụ sở chính: Số 30, phố Trần Nhân Tông, phường Bùi Thị Xuân, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội.
- Cửa hàng Phú Quý Cầu Giấy: Số 329, Cầu Giấy, phường Quan hoa, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội.
- Phú Quý TPHCM: Lầu 1, 171-175 Hàm Nghi, phường Nguyễn Thái Bình, quận 1, TPHCM.
Trên đây là những thông tin về giá vàng Phú Quý hôm nay cũng như địa chỉ mua vàng Phú Quý uy tín. Hy vọng qua những thông tin trên, bạn đọc đã nắm được giá vàng cũng như mua vàng Phú Quý ở đâu để thuận tiện cho việc mua bán, đi lại.
ↀ Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
$2,572.11 | -11.53 | -0.45% |
ↂ Giá dầu thô thế giới | |||
---|---|---|---|
WTI | $69.02 | 0.74 | 1.07% |
Brent | $72.75 | 1.14 | 1.57% |
$ Tỷ giá Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 24.400,00 | 24.770,00 |
EUR | 26.658,53 | 28.121,69 |
GBP | 31.644,12 | 32.990,87 |
JPY | 169,55 | 179,46 |
KRW | 16,14 | 19,56 |
Cập nhật lúc 18:55:05 17/09/2024 Xem bảng tỷ giá hối đoái thongtintaichinh.net |