Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng ABBank 10/2024


Lãi suất tiết kiệm VND không kỳ hạn và có kỳ hạn

Lợi ích:

  • Lựa chọn kỳ lĩnh lãi phù hợp với kế hoạch tài chính của mình.
  • Được chuyển giao quyền sở hữu hoặc cầm cố vay vốn, ủy quyền cho người khác giao dịch.
  • Thủ tục đơn giản, nhanh chóng, tiện lợi.

Thông tin sản phẩm:

  • Loại tiền gửi: VND
  • Số tiền tối thiểu: 500.000 VND
  • Kỳ hạn: từ 1 tuần đến 36 tháng.  
  • Hình thức lĩnh lãi: Lĩnh lãi cuối kỳ, lãi hàng tháng, lãi hàng quý.

Đối tượng: Khách hàng là công dân Việt Nam hoặc người nước ngoài được phép cư trú tại Việt Nam với thời hạn từ 06 tháng trở lên

Lãi suất tiết kiệm chọn ngày linh hoạt áp dụng

Kỳ hạnLãi suất VND (%/năm)
07 ngày – 13 ngày0.20
14 ngày – 20 ngày0.20
21 ngày – 29 ngày0.20
30 ngày – 58 ngày3.35
59 ngày – 88 ngày3.55
89 ngày – 119 ngày3.55
120 ngày –149 ngày3.55
150 ngày – 180 ngày3.55
181 ngày – 211 ngày5.20
212 ngày – 241 ngày5.20
242 ngày – 272 ngày5.20
273 ngày – 302 ngày5.20
303 ngày – 333 ngày5.20
334 ngày – 364 ngày5.20
365 ngày – 392 ngày5.70
Đơn vị lãi suất: %/năm

“Tiết kiệm chọn ngày linh hoạt” là hình thức tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn trong đó khách hàng có thể linh hoạt lựa chọn kỳ hạn gửi theo ngày phù hợp với mục tiêu và kế hoạch tài chính của mình.

Lợi ích:

  • Được linh hoạt theo ngày phù hợp với kế hoạch tài chính.
  • Được hưởng lãi suất có kỳ hạn theo số ngày gửi thực tế lựa chọn.
  • Thủ tục đơn giản, nhanh chóng, tiện lợi.

Thông tin sản phẩm:

  • Loại tiền gửi: VND.
  • Số tiền gửi tối thiểu: 500.000 VND.
  • Kỳ hạn gửi tiền: KH được lựa chọn linh hoạt kỳ hạn gửi tiền theo ngày, tối thiểu 7 ngày, tối đa 392 ngày.
  • Phương thức lĩnh lãi: Lĩnh lãi cuối kỳ.

Đối tượng: Khách hàng cá nhân là công dân Việt Nam gửi tiền tiết kiệm tại quầy giao dịch ABBank.

Lãi suất tiết kiệm bậc thang

Lãi suất tiết kiệm bậc thang – lĩnh lãi cuối kỳ (%/năm)

Kỳ hạnTừ 1 triệu đến dưới 100 triệu đồngTừ 100 triệu đến dưới 500 triệu đồngTừ 500 triệu đến dưới 1 tỷ đồngTừ 1 tỷ đến dưới 3 tỷ đồngTừ 3 tỷ đồng trở lên
01 tháng3.353.353.353.353.35
02 tháng3.553.553.553.553.55
03 tháng3.553.553.553.553.55
05 tháng3.553.553.553.553.55
06 tháng5.205.205.205.255.30
07 tháng5.205.205.205.255.30
09 tháng5.205.205.205.255.30
10 tháng5.205.205.205.255.30
12 tháng5.705.705.705.755.80
18 tháng6.006.006.006.056.10
24 tháng6.006.006.006.056.10
36 tháng6.306.306.306.356.40
Đơn vị lãi suất: %/năm

Lợi ích:

  • Lãi suất hấp dẫn.
  • Được chuyển giao quyền sở hữu hoặc cầm cố vay vốn, ủy quyền cho người khác giao dịch.
  • Thủ tục đơn giản, nhanh chóng, tiện lợi.

Thông tin sản phẩm:

  • Loại tiền áp dụng: VND.
  • Số tiền gửi tối thiểu: 1.000.000 VND
  • Kỳ hạn áp dụng: 1, 2, 3, 5, 6, 7, 9, 10, 12, 18, 24, 36 tháng.
  • Phương thức lĩnh lãi: Lĩnh lãi cuối kỳ. Lãi suất tăng dần theo số dư tiền gửi và/hoặc kỳ hạn gửi của KH và cố định suốt kỳ hạn gửi.

Đối tượng: Khách hàng cá nhân người Việt Nam

Lãi suất tiền gửi thanh toán

Loại tiềnLãi suất (%/năm)
VND0.20
USD0.00
Ngoại tệ khác USD0.00
Đơn vị lãi suất: %/năm

Lãi suất tiết kiệm Tích luỹ cho tương lai

Lãi suất tiết kiệm ABBank dành cho sản phẩm tiết kiệm Tích luỹ cho tương lai được mở tại quầy giao dịch.

Kỳ hạnLãi suất gửi VNDLãi suất gửi USD
06 tháng3.800.00
09 tháng3.800.00
01 năm3.800.00
02 năm3.800.00
03 năm3.800.00
04 năm3.800.00
05 năm3.800.00
06 năm3.800.00
07 năm3.800.00
08 năm3.800.00
09 năm3.800.00
10 năm3.800.00
15 năm3.800.00
20 năm3.800.00
Đơn vị lãi suất: %/năm

Lãi suất huy động Chứng chỉ tiền gửi

Lãi suất huy động Chứng chỉ tiền gửi bằng VND kỳ hạn 60 tháng năm thứ 04 của khách hàng cá nhân như sau:

Kỳ hạn (tháng)Lãi cuối kỳLãi hàng quý
607.576.47
Đơn vị lãi suất: %/năm

Lãi suất cơ sở cho vay đối với KHCN

Lãi suất%/ năm
Lãi suất cơ sở8.3%/ năm
Đơn vị lãi suất: %/năm

Lãi suất tiết kiệm USD

Lãi suất tiết kiệm USD = 0% ở tất cả các kỳ hạn.

Lãi suất gửi tiết kiệm online

Với tối thiểu 500.000 đồng và kỳ hạn từ 1 đến 12 tháng, mức lãi suất khi gửi tiết kiệm online tại ABBANK dành cho khách hàng cá nhân sẽ được cộng thêm lên 0,4%/ năm so với lãi suất tiết kiệm có kỳ hạn tương đương được niêm yết tại quầy giao dịch.

Với các kỳ hạn khác, mức lãi suất này cũng tăng tương ứng từ 0,1%-0,2%/năm so với lãi suất có kỳ hạn tại quầy.

Lợi ích:

  • Khách hàng được quyền tất toán trước hạn/ đúng hạn và tự động tái tục.
  • Chế độ bảo mật cao, công nghệ hiện đại.
  • Thao tác đơn giản, giao dịch thực hiện nhanh chóng

Thông tin sản phẩm:

  • Loại tiền gửi: VND
  • Số tiền tối thiểu: 500.000 VND.
  • Kỳ hạn: từ 1 tuần đến 60 tháng.  
  • Hình thức lĩnh lãi: Lĩnh lãi cuối kỳ, Lĩnh lãi trước, Lĩnh lãi hàng tháng, Lĩnh lãi hàng quý.

Đối tượng: Khách hàng là cá nhân có đăng ký dịch vụ Online Banking và ABBANKMobile

Cách tính lãi suất gửi tiền tiết kiệm tại ABBank

Công thức tính lãi theo quy định của ngân hàng nhà nước và pháp luật như sau:

L = m * r * t / 365

Trong đó:

  • L: Tổng số tiền lãi.
  • m: Số tiền gửi trong kỳ.
  • r: Lãi suất của kỳ hạn gửi ( %/năm).
  • t: Số ngày gửi thực tế của khách hàng.

Ví dụ:

Khách hàng gửi tiết kiệm 1 tỷ đồng tại ABBank kỳ hạn 12 tháng với lãi suất 5.7%/năm (hình thức nhận lãi cuối kỳ). Như vậy, tổng số tiền lãi khách hàng nhận được cuối kỳ (sau 12 tháng) sẽ là:

L = 1.000.000.000 * 5,7% * 365 / 365 = 57.000.000 (57 triệu đồng/năm)

Tương đương mỗi tháng khách hàng nhận được số tiền trung bình tương đương: 57/12 = 4,75 triệu đồng.

Thông tin về ngân hàng ABBank

ABBank là…

Thông tin liên hệ:

  • Địa chỉ hội sở: 170 Hai Bà Trưng, P. Đa Kao, Q.1, TP.HCM
  • Địa chỉ chi nhánh – phòng giao dịch ABBank: Xem Tại Đây
  • Tổng đài, hotline ABBank: 1800.1159 – 028.38365.365
  • Fax: (84- 24) 35 190 416 – (84-28) 38 244 856
  • Email: dichvukhachhang@abbank.vn
  • Facebook: https://www.facebook.com/nganhanganbinh
  • YouTube: https://www.youtube.com/user/nganhanganbinh

Công cụ tính lãi suất tiền gửi ngân hàng

Đang trong thời gian phát triển….

4.7/5 - (3 bình chọn)