- Trang chủ
- Lãi suất ngân hàng
- Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Agribank 09/2024
Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Agribank 09/2024
Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Agribank
Khách hàng cá nhân
Kì hạn | VND | USD | EUR |
---|---|---|---|
Không kỳ hạn | 0.1% | 0% | 0% |
1 Tháng | 3.1% | 0% | 0% |
2 Tháng | 3.1% | 0% | 0% |
3 Tháng | 3.4% | 0% | 0% |
4 Tháng | 3.4% | 0% | 0% |
5 Tháng | 3.4% | 0% | 0% |
6 Tháng | 4.0% | 0% | 0% |
7 Tháng | 4.0% | 0% | 0% |
8 Tháng | 4.0% | 0% | 0% |
9 Tháng | 4.0% | 0% | 0% |
10 Tháng | 4.0% | 0% | 0% |
11 Tháng | 4.0% | 0% | 0% |
12 Tháng | 5.5% | 0% | 0% |
13 Tháng | 5.5% | 0% | 0% |
15 Tháng | 5.5% | 0% | 0% |
18 Tháng | 5.5% | 0% | 0% |
24 Tháng | 5.5% | 0% | 0% |
Tiền gửi thanh toán | 0.1% | 0% | 0% |
Khách hàng doanh nghiệp
Kì hạn | VND | USD | EUR |
---|---|---|---|
Không kỳ hạn | 0.2% | 0% | 0% |
1 Tháng | 3.0% | 0% | 0% |
2 Tháng | 3.0% | 0% | 0% |
3 Tháng | 3.3% | 0% | 0% |
4 Tháng | 3.3% | 0% | 0% |
5 Tháng | 3.3% | 0% | 0% |
6 Tháng | 3.7% | 0% | 0% |
7 Tháng | 3.7% | 0% | 0% |
8 Tháng | 3.7% | 0% | 0% |
9 Tháng | 3.7% | 0% | 0% |
10 Tháng | 3.7% | 0% | 0% |
11 Tháng | 3.7% | 0% | 0% |
12 Tháng | 4.8% | 0% | 0% |
13 Tháng | 4.8% | 0% | 0% |
15 Tháng | 4.8% | 0% | 0% |
18 Tháng | 4.8% | 0% | 0% |
24 Tháng | 4.8% | 0% | 0% |
Tiền gửi thanh toán | 0.2% | 0% | 0% |
Lợi ích khi gửi tiết kiệm ngân hàng Agribank
Khi gửi tiết kiệm ngân hàng Agribank, khách hàng sẽ được hưởng nhiều lợi ích và ưu đãi như:
- Khách hàng được quyền lựa chọn kỳ hạn gửi tiền và hình thức lĩnh lãi;
- Giao dịch tại bất kỳ chi nhánh/phòng giao dịch nào của Agribank;
- Xác nhận số dư để chứng minh tài chính; sử dụng số dư để cầm cố vay vốn;
- Được chuyển quyền sở hữu khi sổ tiết kiệm chưa đến hạn thanh toán;
- Bảo hiểm theo quy định của Bảo hiểm tiền gửi; Bảo mật số dư tiền gửi;
- Được tham gia Dự thưởng theo chương trình dự thưởng của Agribank;
- Dịch vụ thông tin tài khoản qua Mobile Banking.
Đặc điểm sản phẩm gửi tiết kiệm ngân hàng Agribank
Gửi tiết kiệm ngân hàng Agribank có những điểm nổi trội như:
- Kỳ hạn: có kỳ hạn theo tháng.
- Đồng tiền: VND, USD, EUR;
- Số tiền gửi tối thiểu: 1.000.000 VNĐ, 50 USD, 50 EUR (đối với hình thức lĩnh lãi sau toàn bộ) và 10.000 VND, 500 USD, 500 EUR (đối với hình thức lĩnh lãi trước toàn bộ/trước định kỳ/sau định kỳ);
- Gửi, rút: một lần từ TK tại quầy giao dịch, chi nhánh của Agribank;
- Lãi suất: Lãi suất cố định tương ứng với kỳ hạn gửi và hình thức lĩnh lãi;
- Trả lãi: trước/ sau toàn bộ hoặc trả theo định kỳ hàng tháng/ 3 tháng/ bội số của 3 tháng do khách hàng đăng ký;
- Gia hạn tài khoản: Theo đăng ký của khách hàng;
- Phí: Miễn phí mở tài khoản gửi tiền. Phí dịch vụ khác theo biểu phí hiện hành của Agribank.
Cách tính lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Agribank
Gửi tiết kiệm không kỳ hạn:
- Với khác hàng cá nhân gửi tiền không kỳ hạn thì lãi suất gửi ở Agribank là 0,3%/năm.
Gửi tiết kiệm có kỳ hạn:
- Số tiền lãi = Số tiền gửi x lãi suất (%năm)/12 x số tháng gửi.
Điều kiện và thủ tục gửi tiết kiệm ngân hàng Agribank
Điều kiện
- Khách hàng là công dân Việt Nam hoặc nước ngoài đang sinh sống và cư trú hợp pháp tại Việt Nam.
- Có giấy gửi tiết kiệm ( theo mẫu của ngân hàng Agribank ).
- Mang theo CMT/ Thẻ căn cước/ Hộ chiếu còn hiệu lực khi tới giao dịch.
- Số tiền gửi phải lớn hơn 1 triệu đồng.
- Khách hàng sử dụng dịch vụ Internet Banking của Agribank.
Hồ sơ, thủ tục
- Giấy yêu cầu gửi tiền tiết kiệm ( theo mẫu của ngân hàng BIDV )
- CMTND/ Thẻ căn cước/ Hộ chiếu còn hiệu lực
- Một số giấy tờ mà Agribank yêu cầu
Trên đây là bảng lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Agribank mà chúng tôi gửi tới bạn đọc. Hy vọng với những thông tin trên, khách hàng đã nắm được mức lãi suất ngân hàng Agribank để có những quyết định đúng đắn nhất.
5/5 - (1 bình chọn)
ↀ Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
$2,577.06 | -6.58 | -0.25% |
ↂ Giá dầu thô thế giới | |||
---|---|---|---|
WTI | $68.28 | -0 | --0.31% |
Brent | $71.61 | -0 | --0.50% |
$ Tỷ giá Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 24.400,00 | 24.770,00 |
EUR | 26.658,53 | 28.121,69 |
GBP | 31.644,12 | 32.990,87 |
JPY | 169,55 | 179,46 |
KRW | 16,14 | 19,56 |
Cập nhật lúc 18:55:05 17/09/2024 Xem bảng tỷ giá hối đoái thongtintaichinh.net |