- Trang chủ
- Lãi suất ngân hàng
- Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng CBBank 04/2023
Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng CBBank 04/2023
Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng CBBank
Lãi suất huy động tiền gửi:
Kỳ hạn | Kỳ hạn | Trả lãi cuối kỳ (%/năm) | Trả lãi hàng tháng (%/năm) | Trả lãi hàng quý (%/năm) | Trả lãi trước (%/năm) |
1 | tuần | 0,200 | |||
2 | tuần | 0,200 | |||
3 | tuần | 0,200 | |||
1 | tháng | 3,500 | 3,482 | ||
2 | tháng | 3,500 | 3,487 | 3,472 | |
3 | tháng | 3,750 | 3,732 | 3,709 | |
4 | tháng | 3,750 | 3,727 | 3,698 | |
5 | tháng | 3,750 | 3,721 | 3,686 | |
6 | tháng | 6,250 | 6,160 | 6,192 | 6,051 |
7 | tháng | 6,250 | 6,145 | 6,021 | |
8 | tháng | 6,250 | 6,129 | 5,991 | |
9 | tháng | 6,350 | 6,218 | 6,250 | 6,060 |
10 | tháng | 6,350 | 6,202 | 6,029 | |
11 | tháng | 6,350 | 6,186 | 5,999 | |
12 | tháng | 6,550 | 6,352 | 6,385 | 6,139 |
13 | tháng | 6,600 | 6,392 | 6,160 | |
15 | tháng | 6,700 | 6,448 | 6,482 | 6,179 |
18 | tháng | 6,700 | 6,398 | 6,432 | 6,085 |
24 | tháng | 6,700 | 6,301 | 6,334 | 5,905 |
36 | tháng | 6,700 | 6,117 | 6,149 | 5,576 |
48 | tháng | 6,700 | 5,948 | 5,997 | 5,281 |
60 | tháng | 6,700 | 5,790 | 5,818 | 5,016 |
Lãi suất tiền gửi tích lũy:
Kỳ hạn | Lãi suất (%/ năm) |
06 tháng | 6,250 |
01 năm đến 10 năm | 6,550 |
Lãi suất gửi tiết kiệm Online:
Kỳ hạn | Lãi suất (%/ năm) |
1 tháng | 3,600 |
2 tháng | 3,600 |
3 tháng | 3,850 |
4 tháng | 3,850 |
5 tháng | 3,850 |
6 tháng | 6,350 |
7 tháng | 6,350 |
8 tháng | 6,350 |
9 tháng | 6,450 |
10 tháng | 6,450 |
11 tháng | 6,450 |
12 tháng | 6,650 |
13 tháng | 6,700 |
15 tháng | 6,800 |
18 tháng | 6,800 |
24 tháng | 6,800 |
36 tháng | 6,800 |
48 tháng | 6,800 |
60 tháng | 6,800 |
Lợi ích khi gửi tiết kiệm ngân hàng CBBank
Đảm bảo vay vốn, mở thẻ tín dụng hay bảo lãnh cho người thứ ba vay vốn tại Ngân hàng Xây dựng Việt Nam .
- Dùng để xác nhận khả năng tài chính cho quý khách hoặc thân nhân đi du lịch, học tập, … ở nước ngoài.
- Với hệ thống giao dịch trực tuyến, quý khách có thể giao dịch tại bất kỳ chi nhánh nào trong hệ thống Ngân hàng Xây dựng Việt Nam .
- Là cơ sở để được xét cấp hạn mức thấu chi.
- Dịch vụ hỗ trợ: Kiểm tra số dư tài khoản với SMS Banking,…
Gửi tiết kiệm ngân hàng CBBank với nhiều lợi ích hấp dẫn
Đặc điểm gói tiết kiệm ngân hàng CBBank
- Đối tượng:
- Cá nhân người Việt Nam.
- Cá nhân người nước ngoài (cư trú, không cư trú).
- Kỳ hạn gửi: 1 tháng – 36 tháng (Kỳ hạn gửi tiền thay đổi theo quy định của Ngân hàng Xây dựng từng thời kỳ).
- Loại tiền gửi: VND.
- Số tiền gửi tối thiểu ban đầu: 200.000 đồng (Số tiền gửi tối thiểu ban đầu thay đổi theo quy định của Ngân hàng Xây dựng từng thời kỳ).
- Sử dụng tài khoản:
- Gửi tiền: khách hàng phải trực tiếp thực hiện giao dịch gửi tiền tại Ngân hàng Xây dựng và xuất trình các giấy tờ tùy thân được quy định. Khách hàng có thể nộp tiền mặt hoặc chuyển khoản từ tài khoản tiền gửi thanh toán hoặc thẻ tiết kiệm và không được gửi thêm khi thẻ tiết kiệm chưa đến hạn thanh toán.
- Rút tiền mặt: Khi có nhu cầu rút tiền (trước hạn hoặc đúng hạn), khách hàng phải tất toán thẻ tiết kiệm. Khách hàng có thể trực tiếp rút tiền mặt hoặc uỷ quyền cho người khác rút tiền tại các điểm giao dịch của Ngân hàng Xây dựng trên toàn hệ thống, thủ tục ủy quyền được thực hiện theo quy định của Ngân hàng Xây dựng.
- Quy định khác:
- Khách hàng rút trước hạn được hưởng lãi suất và chịu phí theo quy định của Ngân hàng Xây dựng từng thời kỳ.
- Khi đến hạn, Ngân hàng Xây dựng tự động tái tục (vốn gốc) sang kỳ hạn mới bằng kỳ hạn gửi ban đầu theo lãi suất công bố tại thời điểm tái tục. Trường hợp kỳ hạn gửi ban đầu không còn áp dụng, Ngân hàng Xây dựng sẽ tái tục kỳ hạn ngắn hơn liền kề.
- Lãi suất: Lãi suất tiết kiệm có kỳ hạn lãi trả trước cụ thể theo quy định của Ngân hàng Xây dựng từng thời kỳ.
- Thời gian trả lãi: Tiền lãi được trả ngay sau khi khách hàng hoàn thành thủ tục gửi tiền theo quy định của Ngân hàng từng thời kỳ.
Đặc điểm gói gửi tiết kiệm ngân hàng CBBank
Trên đây là bảng lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng CBBank mà chúng tôi gửi tới bạn đọc. Hy vọng với những thông tin trên, khách hàng đã nắm được mức lãi suất ngân hàng CBBank để có những quyết định đúng đắn nhất.
Đánh giá nội dung page
ↀ Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
$1,969.46 | -8.9 | -0.45% |
$ Tỷ giá Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 23.260,00 | 23.630,00 |
EUR | 24.864,41 | 26.256,71 |
GBP | 28.247,32 | 29.451,83 |
JPY | 170,91 | 180,93 |
KRW | 15,55 | 18,94 |
Cập nhật lúc 16:40:20 02/04/2023 Xem bảng tỷ giá hối đoái thongtintaichinh.net |
ↂ Giá dầu thô thế giới | |||
---|---|---|---|
WTI | $75.76 | 0 | 0% |
Brent | $79.84 | 0 | 0% |
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu | ||
---|---|---|
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
RON 95-V | 23.960 | 24.430 |
RON 95-III | 23.030 | 23.490 |
E5 RON 92-II | 22.020 | 22.460 |
DO 0.05S | 19.300 | 19.680 |
DO 0,001S-V | 20.560 | 20.970 |
Dầu hỏa 2-K | 19.460 | 19.840 |