- Trang chủ
- Lãi suất ngân hàng
- Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Indovina Bank 05/2023
Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Indovina Bank 05/2023
Lãi suất tiền gửi ngân hàng Indovina Bank
Lãi suất tiền gửi:
|
DOANH NGHIỆP |
CÁ NHÂN |
||||||
Đồng Việt Nam (VND) |
||||||||
Số tiền tối thiểu |
5,000,000 |
5,000,000 |
||||||
Tiền gửi thanh toán (%/năm) |
0.20 |
0.20 |
||||||
Tiền gửi kỳ hạn (%/năm) |
||||||||
KỲ HẠN |
LÃI CUỐI KỲ |
LÃI HÀNG QUÝ |
LÃI HÀNG THÁNG |
LÃI TRẢ TRƯỚC |
LÃI CUỐI KỲ |
LÃI HÀNG QUÝ |
LÃI HÀNG THÁNG |
LÃI TRẢ TRƯỚC |
1 Tuần |
0.20 |
|
|
|
0.20 |
|
|
|
2 Tuần |
0.20 |
|
|
|
0.20 |
|
|
|
3 Tuần |
0.20 |
|
|
|
0.20 |
|
|
|
1 Tháng |
2.90 |
|
|
|
3.10 |
|
|
|
2 Tháng |
3.00 |
|
3.00 |
|
3.20 |
|
3.20 |
|
3 Tháng |
3.30 |
|
3.29 |
|
3.40 |
|
3.39 |
|
6 Tháng |
4.10 |
|
4.07 |
|
4.50 |
|
4.46 |
|
9 Tháng |
4.30 |
|
4.24 |
|
4.70 |
|
4.63 |
|
12 Tháng |
5.30 |
|
5.18 |
|
5.50 |
|
5.37 |
|
13 Tháng |
5.40 |
|
5.26 |
|
5.70 |
|
5.54 |
|
18 Tháng |
5.50 |
|
5.30 |
|
5.80 |
|
5.57 |
|
>= 24 Tháng |
5.50 |
|
5.23 |
|
5.80 |
|
5.50 |
Lãi suất tiền gửi tiết kiệm linh hoạt:
KỲ HẠN |
ĐỒNG VIỆT NAM (VND) |
|||
Định kỳ nộp tiền |
||||
1M |
2M |
3M |
6M |
|
Số tiền tối thiểu |
200,000 |
200,000 |
200,000 |
200,000 |
Không kỳ hạn |
0.20 |
0.20 |
0.20 |
0.20 |
6 Tháng |
4.10 |
4.00 |
3.90 |
|
9 Tháng |
4.30 |
|
3.90 |
|
12 Tháng |
5.10 |
4.90 |
4.50 |
4.40 |
24 Tháng |
5.30 |
5.10 |
4.60 |
4.50 |
36 Tháng |
5.40 |
5.20 |
4.70 |
4.60 |
48 Tháng |
5.50 |
5.30 |
4.80 |
4.70 |
5 – 15 Năm |
5.60 |
5.40 |
4.90 |
4.80 |
Lãi suất áp dụng cho chứng chỉ tiền gửi ghi danh:
Kỳ hạn |
Đồng Việt Nam |
Lãi suất coupon (%) |
---|---|---|
Tổng hạn mức |
||
01 Tháng |
1,000 tỷ |
2.90 |
02 Tháng |
3.00 |
|
03 Tháng |
3.30 |
|
06 Tháng |
4.10 |
|
09 Tháng |
4.30 |
|
12 Tháng |
5.30 |
|
Mệnh giá |
100,000,000 đồng |
Lợi ích khi gửi tiết kiệm ngân hàng Indovina (IVB)
Khách hàng khi gửi tiết kiệm ngân hàng Indovina sẽ nhận được những lợi ích hấp dẫn như:
- Thực hiện theo chính sách ưu đãi huy động vốn của ngân hàng TNHH Indovina (IVB), khoản tiền gửi của khách hàng khi đáo hạn có thể yêu cầu chuyển sang kỳ hạn mới khác với kỳ hạn ban đầu.
- Đảm bảo vay vốn, bảo lãnh cho người thứ ba vay vốn.
- Dùng để xác nhận khả năng tài chính trong trường hợp quý khách hoặc thân nhân đi du lịch, học tập.
- Có thể giao dịch tại bất cứ đơn vị kinh doanh nào của IVB.
- Kiểm tra thông tin tài khoản dễ dàng qua Internet Banking.
Gửi tiết kiệm Indovina với lãi suất hấp dẫn cùng nhiều ưu đãi
Đặc điểm gói tiết kiệm ngân hàng Indovina
- Đối tượng:Khách hàng cá nhân người Việt Nam hoặc người nước ngoài.
- Hưởng lãi suất tiền gửi có kỳ hạn của IVB (công bố theo từng thời kỳ).
- Sử dụng đồng tiền: VNĐ
- Chứng từ giao dịch bao gồm: Giấy nộp tiền, Giấy rút tiền mặt, Lệnh chuyển tiền (Ủy nhiệm chi)..
- Sử dụng: Quý khách có thể thực hiện trực tiếp nộp rút tiền mặt, chuyển tiền từ tài khoản thanh toán hoặc từ ngân hàng khác.
- Số tiền tối thiểu: 5.000.000 VN Đồng.
- Phương thức tính lãi: trả lãi cuối kỳ.
- Nếu quý khách rút tiền trước hạn thì áp dụng lãi suất không kỳ hạn tại thời điểm rút.
- Khi tiền gửi đến hạn, IVB sẽ tự động tái tục (vốn + lãi) tiền gửi sang kỳ hạn mới bằng kỳ hạn ban đầu, lãi suất tính theo lãi suất công bố của IVB tại thời điểm tái tục. Trường hợp kỳ hạn gửi ban đầu không còn áp dụng, IVB sẽ áp dụng tái tục kỳ hạn ngắn hơn liền kề.
Đặc điểm gói tiết kiệm ngân hàng Indovina
Hồ sơ gửi tiết kiệm ngân hàng Indovina
- Giấy Đề nghị mở tài khoản tiền gửi tiết kiệm.
- Giấy tờ cá nhân: CMND/CCCD/Hộ chiếu.
Trên đây là bảng lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Indovina (IVB) mà chúng tôi gửi tới bạn đọc. Hy vọng với những thông tin trên, khách hàng đã nắm được mức lãi suất ngân hàng Indovina để có những quyết định đúng đắn nhất.
ↀ Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
$1,946.67 | 6.19 | 0.32% |
$ Tỷ giá Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 23.290,00 | 23.660,00 |
EUR | 24.541,48 | 25.915,65 |
GBP | 28.219,39 | 29.422,65 |
JPY | 163,38 | 172,96 |
KRW | 15,32 | 18,66 |
Cập nhật lúc 18:50:10 28/05/2023 Xem bảng tỷ giá hối đoái thongtintaichinh.net |
ↂ Giá dầu thô thế giới | |||
---|---|---|---|
WTI | $72.92 | -7.6 | -0.09% |
Brent | $77.22 | -7.42 | -0.09% |
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu | ||
---|---|---|
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
RON 95-V | 22.270 | 22.710 |
RON 95-III | 21.490 | 21.910 |
E5 RON 92-II | 20.480 | 20.880 |
DO 0.05S | 17.950 | 18.300 |
DO 0,001S-V | 18.810 | 19.180 |
Dầu hỏa 2-K | 17.960 | 18.310 |