- Trang chủ
- Lãi suất ngân hàng
- Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Quân Đội MBBank 10/2024
Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Quân Đội MBBank 10/2024
Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng MBBank có kỳ hạn
Lợi ích khi gửi tiết kiệm ngân hàng MBBank
Khi gửi tiết kiệm tại ngân hàng MBBank, khách hàng sẽ nhận được nhiều lợi ích hấp dẫn như:
- Các hình thức tính lãi đa dạng: Tiết kiệm trả lãi trước, tiết kiệm lãi cuối kỳ và tiết kiệm trả lãi hàng tháng.
- Lãi suất cạnh tranh, hấp dẫn
- Thủ tục đơn giản, nhanh chóng
- Có cơ hội được tặng Bảo hiểm Tai nạn con người của Tổng Công ty Bảo hiểm Quân đội.
Các gói gửi tiết kiệm ngân hàng MBBank
Hiện nay ngân hàng MBBank cung cấp tới khách hàng cá nhân và doanh nghiệp các gói gửi tiết kiệm đa dạng như:
- Tiết kiệm lập nghiệp
- Quy định tiền gửi KHCN
- Tiết kiệm dân cư
- Tiết kiệm số
- Tiết kiệm trung dài hạn linh hoạt
- Tiết kiệm tích lũy Thông minh
- Tiết kiệm Trường An
- Tiết kiệm Mobile
- Tiết kiệm cho con
- Tài khoản thanh toán và điều khoản điều kiện giao dịch
- Tiết kiệm Quân nhân
- Tiết kiệm Nhân An
- Tiết kiệm không kỳ hạn
- Tài khoản Điện tử
- Tiết kiệm tích lũy ngoại tệ.
Đặc điểm sản phẩm gửi tiết kiệm ngân hàng MBBank
- Loại tiền: VND, USD, EUR, AUD, GBP;
- Lãi suất: Cố định trong toàn bộ kỳ hạn gửi;
- Kỳ hạn: 1 – 3 tuần, 1 – 60 tháng;
- Phương thức trả lãi đa dạng: Cuối kỳ/ Định kỳ hàng tháng/ Trả lãi trước;
- Đáo hạn: Phương thức đáo hạn linh hoạt, hoặc tự động nhập lãi vào gốc và tái tục kỳ hạn mới tương ứng kỳ hạn gửi ban đầu, hoặc tự động tái tục từ sản phẩm ban đầu sang sản phẩm khác do MBBank quyết định trong trường hợp tiền gửi tiết kiệm của khách hàng không đáp ứng các điều kiện nhận tiền gửi theo biểu lãi suất do MB ban hành tại thời điểm tái tục và/hoặc sản phẩm ban đầu đã được MB thông báo dừng triển khai;
- Rút trước hạn hưởng lãi suất không kỳ hạn.
Trên đây là bảng lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng MBBank mà chúng tôi gửi tới bạn đọc. Hy vọng với những thông tin trên, khách hàng đã nắm được mức lãi suất ngân hàng MBBank để có những quyết định đúng đắn nhất.
Đánh giá nội dung page
ↀ Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
$2,667.21 | 11.48 | 0.43% |
ↂ Giá dầu thô thế giới | |||
---|---|---|---|
WTI | $69.96 | 0.26 | 0.37% |
Brent | $73.90 | 1.92 | 2.60% |
$ Tỷ giá Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 24.550,00 | 24.920,00 |
EUR | 26.604,17 | 28.064,07 |
GBP | 31.668,42 | 33.015,88 |
JPY | 163,07 | 172,56 |
KRW | 16,06 | 19,36 |
Cập nhật lúc 13:03:26 04/10/2024 Xem bảng tỷ giá hối đoái thongtintaichinh.net |