- Trang chủ
- Lãi suất ngân hàng
- Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng PGBank 09/2023
Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng PGBank 09/2023
Lãi suất tiền gửi ngân hàng PGBank
Kì hạn | TIỀN GỬI VND Trả lãi cuối kỳ (%/năm) | TIỀN GỬI VND Trả lãi hàng tháng (%/năm) |
7 Ngày | 0.2 | |
14 Ngày | 0.2 | |
21 Ngày | 0.2 | |
1 Tháng | 3.9 | |
2 Tháng | 3.9 | 3.89 |
3 Tháng | 3.9 | 3.89 |
6 Tháng | 5.4 | 5.34 |
9 Tháng | 5.4 | 5.31 |
12 Tháng | 5.9 | 5.74 |
13 Tháng | 6.2 | 6.02 |
18 Tháng | 6.6 | 6.31 |
24 Tháng | 6.6 | 6.22 |
36 Tháng | 6.6 | 6.04 |
Đặc điểm gói tiết kiệm ngân hàng PGBank
- Loại tiền: VND
- Số dư tối thiểu: 1.000.000 VND
- Kỳ hạn: không kỳ hạn; có kỳ hạn từ 04 ngày, 05 ngày, 1 tuần đến 36 tháng.
- Hình thức trả lãi: trả lãi hàng tháng
- Tất toán sổ tiết kiệm: Quý khách được phép tất toán bất kỳ thời gian nào, tuy nhiên nếu tất toán trước hạn thì Quý khách chỉ được hưởng lãi suất không kỳ hạn công bố tại thời điểm mở sổ
- Quay vòng sổ tiết kiệm: hết một kỳ hạn gửi tiền, nếu Quý khách không đến rút gốc và lãi thì tiền lãi sẽ tự động nhập vào gốc; toàn bộ số tiền sẽ chuyển sang kỳ hạn mới tương đương và được áp dụng lãi suất mà PG Bank ban hành tại ngày hôm đó.
Gửi tiết kiệm ngân hàng PGBank
Ưu điểm khi gửi tiết kiệm PGBank
- Có thể dùng Sổ tiết kiệm làm tài sản đảm bảo.
- Thủ tục đơn giản, nhanh gọn.
- Kỳ hạn gửi và loại tiền gửi đa dạng
- Lãi suất cạnh tranh
- Kiểm soát số dư sổ tiết kiệm thông qua dịch vụ Ngân hàng trực tuyến Internet Banking.
Những ưu điểm khi gửi tiết kiệm ngân hàng PGBank
Thủ tục gửi tiết kiệm ngân hàng PGBank
- Chứng minh nhân dân/hộ chiếu
- Giấy gửi tiền
- Giấy tờ khác theo yêu cầu của ngân hàng (nếu có).
Trên đây là bảng lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng PGBank mà chúng tôi gửi tới bạn đọc. Hy vọng với những thông tin trên, khách hàng đã nắm được mức lãi suất ngân hàng PGBank để có những quyết định đúng đắn nhất.
Đánh giá nội dung page
ↀ Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
$1,865.58 | -12.06 | -0.64% |
$ Tỷ giá Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 24.190,00 | 24.560,00 |
EUR | 24.983,52 | 26.355,11 |
GBP | 28.902,27 | 30.132,75 |
JPY | 158,61 | 167,90 |
KRW | 15,55 | 18,95 |
Cập nhật lúc 18:51:58 28/09/2023 Xem bảng tỷ giá hối đoái thongtintaichinh.net |
ↂ Giá dầu thô thế giới | |||
---|---|---|---|
WTI | $90.84 | 8.83 | 0.11% |
Brent | $92.86 | 7.2 | 0.08% |
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu | ||
---|---|---|
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
RON 95-V | 26.270 | 26.790 |
RON 95-III | 25.740 | 26.250 |
E5 RON 92-II | 24.190 | 24.670 |
DO 0.05S | 23.590 | 24.060 |
DO 0,001S-V | 24.450 | 24.930 |
Dầu hỏa 2-K | 23.810 | 24.280 |