- Trang chủ
- Lãi suất ngân hàng
- Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng TPBank 09/2024
Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng TPBank 09/2024
Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng TPBank
Khách hàng cá nhân
Biểu lãi suất tiền gửi dành cho khách hàng cá nhân:
KÌ HẠN |
TIẾT KIỆM ĐẮC LỘC |
TIẾT KIỆM TRƯỜNG AN LỘC |
TIẾT KIỆM ĐIỆN TỬ |
TIẾT KIỆM BẢO LỘC |
TIẾT KIỆM LĨNH LÃI CUỐI KỲ |
1 THÁNG |
|
|
3.30 |
|
3.20 |
3 THÁNG |
|
3.45 |
3.55 |
|
3.45 |
6 THÁNG |
6.00 |
5.50 |
5.45 |
5.50 |
5.30 |
12 THÁNG |
6.30 |
5.80 |
5.95 |
5.60 |
|
18 THÁNG |
|
|
6.15 |
|
6.00 |
24 THÁNG |
|
6.00 |
6.15 |
5.30 |
|
36 THÁNG |
|
|
6.15 |
4.70 |
6.00 |
Lãi suất 6 tháng kỳ hạn 12:
Kỳ hạn | Tại Quầy | Tại VTM |
6 tháng đầu | 5.30 | 5.50 |
6 tháng bình quân | 5.80 | 6.00 |
Biểu lãi suất cơ sở cho vay dành cho KH cá nhân:
Xác định Lãi suất cơ sở | Lãi suất cơ sở VND |
Lãi suất Cơ sở KHCN kỳ hạn 1 tháng | 7.1% |
Lãi suất Cơ sở KHCN kỳ hạn 3 tháng | 7.9% |
Lãi suất Cơ sở KHCN kỳ hạn 6 tháng | 8.0% |
Lãi suất Cơ sở KHCN kỳ hạn 12 tháng | 8.6% |
Khách hàng doanh nghiệp
Biểu lãi suất tiền gửi tiết kiệm cho khách hàng Doanh nghiệp:
Kì hạn |
Lĩnh lãi hàng tháng |
Lĩnh lãi hàng quý |
Lĩnh lãi cuối kỳ |
1 tháng |
– |
– |
2.90 |
2 tháng |
3.10 |
– |
3.10 |
3 tháng |
3.29 |
– |
3.30 |
6 tháng |
4.56 |
4.57 |
4.60 |
9 tháng |
4.73 |
4.74 |
4.80 |
12 tháng |
5.08 |
5.10 |
– |
18 tháng |
5.21 |
5.23 |
5.40 |
24 tháng |
5.24 |
5.27 |
5.50 |
36 tháng |
5.22 |
5.24 |
5.60 |
Biểu lãi suất cơ sở dành cho khách hàng Doanh nghiệp:
TT | Kỳ Lãi suất cơ sở | VND | USD |
1 | Lãi suất cơ sở kỳ hạn 1 tháng | 6.85% | 3.25% |
2 | Lãi suất cơ sở kỳ hạn 3 tháng | 7.15% | 3.45% |
3 | Lãi suất cơ sở kỳ hạn 6 tháng | 7.35% | 3.75% |
4 | Lãi suất cơ sở kỳ hạn 12 tháng | 7.95% | 4.15% |
Lợi ích khi gửi tiết kiệm ngân hàng TPBank
Tiết kiệm lĩnh lãi đầu kỳ
- Được nhận ngay tiền lãi vào ngày mở sổ
- Được chuyển nhượng, cầm cố để vay vốn
- Được mua bảo hiểm tại các tổ chức tiền gửi
- Được tất toán trước hạn
Tiết kiệm lĩnh lãi định kỳ
- Nhận tiền lãi hàng tháng/quý để đáp ứng các nhu cầu chi tiêu thường xuyên
- Có thể chuyển nhượng, cầm cố, chiết khấu/tái chiết khấu
- Lãi suất cạnh tranh.
Tiết kiệm lĩnh lãi cuối kỳ
- Lãi suất gửi tiết kiệm TPBank cao, có thể tất toán trước hạn
- Tiền gửi của khách hàng được mua bảo hiểm tại các tổ chức tiền gửi
- Có thể thực hiện tất toán tại bất kỳ điểm giao dịch nào của TPBank
- Nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn liên tục trong năm
Tiết kiệm rút gốc linh hoạt
- Có thể rút một phần vốn trước hạn
- Hưởng nguyên lãi suất có kỳ hạn trên phần gốc còn lại gửi tới cuối kỳ
- Lãi suất cạnh tranh
- Được phép chuyển nhượng, cầm cố, chiết khấu/tái chiết khấu
Có nên gửi tiết kiệm ngân hàng TPBank?
Là một ngân hàng có tuổi đời non trẻ thế nhưng TPBank đã có sự phát triển chóng mặt về các sản phẩm dịch vụ cũng như chăm sóc khách hàng.
TPBank được biết tới là một trong những ngân hàng là một ngân hàng có tiềm lực tài chính mạnh và là ngân hàng tiên phong trong lĩnh vực “Ngân hàng số”.
TPBank có những giải pháp công nghệ giúp khách hàng có thể quản lý tiền gửi mọi lúc mọi nơi với tính bảo mật cực kỳ cao. Với các dịch vụ đi kèm mà TPBank cung cấp như Internet Banking, Mobile Banking… khách hàng sẽ dễ dàng tra cứu số dư trên tài khoản tiền gửi tiết kiệm tại TPBank một cách nhanh chóng và thuận tiện nhất.
Tại ngân hàng TPBank, đội ngũ nhân viên chăm sóc khách hàng nhiệt tình và giàu kinh nghiệm sẽ giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng trong quá trình gửi đến sau khi gửi tiền.
Trên đây là bảng lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng TPBank mà chúng tôi gửi tới bạn đọc. Hy vọng với những thông tin trên, khách hàng đã nắm được mức lãi suất ngân hàng TPBank để có những quyết định đúng đắn nhất.
ↀ Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
$2,563.58 | -20.06 | -0.78% |
ↂ Giá dầu thô thế giới | |||
---|---|---|---|
WTI | $69.02 | 0.74 | 1.07% |
Brent | $72.75 | 1.14 | 1.57% |
$ Tỷ giá Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 24.400,00 | 24.770,00 |
EUR | 26.658,53 | 28.121,69 |
GBP | 31.644,12 | 32.990,87 |
JPY | 169,55 | 179,46 |
KRW | 16,14 | 19,56 |
Cập nhật lúc 18:55:05 17/09/2024 Xem bảng tỷ giá hối đoái thongtintaichinh.net |