- Trang chủ
- Lãi suất ngân hàng
- Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng VIB 12/2023
Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng VIB 12/2023
Lãi suất tiền gửi tiết kiệm ngân hàng VIB
Tiền gửi trực tuyến
Kỳ hạn | Từ 2-300 Triệu | 300 Triệu – 3 Tỷ | Trên 3 Tỷ |
1 tháng | 3.4% | 3.5% | 3.5% |
6 tháng | 5.2% | 5.3% | 5.3% |
< 1 tháng | 0.2% | 0.2% | 0.2% |
2 tháng | 3.5% | 3.6% | 3.6% |
3,4,5 tháng | 3.6% | 3.7% | 3.7% |
7 tháng | 5.2% | 5.3% | 5.3% |
8 tháng | 5.2% | 5.3% | 5.3% |
9 tháng | 5.2% | 5.3% | 5.3% |
10 tháng | 5.2% | 5.3% | 5.3% |
11 tháng | 5.2% | 5.3% | 5.3% |
15 tháng | 5.6% | 5.7% | 5.7% |
18 tháng | 5.7% | 5.8% | 5.8% |
24 tháng | 5.8% | 5.9% | 5.9% |
36 tháng | 5.8% | 5.9% | 5.9% |
Tiền gửi tiết kiệm mục tiêu (Áp dụng từ 1 triệu đồng trở lên):
Kỳ hạn | Lãi suất |
6 tháng | 3.8% |
9 tháng | 3.8% |
12 tháng | 3.8% |
18 tháng | 3.8% |
24 tháng | 3.8% |
36 tháng | 3.8% |
48 tháng | 3.8% |
60 tháng | 3.8% |
Tiền gửi KH cá nhân tại quầy
Tiết kiệm có kỳ hạn tại quầy:
Kỳ hạn | Từ 10 – 300 triệu | Từ 300 Triệu – 3 Tỷ | Trên 3 Tỷ |
1 tháng | 3.3% | 3.4% | 3.4% |
6 tháng | 5.0% | 5.1% | 5.1% |
< 1 tháng | 0.2% | 0.2% | 0.2% |
2 tháng | 3.4% | 3.5% | 3.5% |
3,4,5 tháng | 3.5% | 3.6% | 3.6% |
7 tháng | 5.0% | 5.1% | 5.1% |
8 tháng | 5.0% | 5.1% | 5.1% |
9 tháng | 5.0% | 5.1% | 5.1% |
10 tháng | 5.0% | 5.1% | 5.1% |
11 tháng | 5.0% | 5.1% | 5.1% |
12,13 tháng | 6.19% | 6.19% | 6.19% |
15 tháng | 5.6% | 5.7% | 5.7% |
18 tháng | 5.7% | 5.8% | 5.8% |
24 tháng | 5.8% | 5.9% | 5.9% |
36 tháng | 5.8% | 5.9% | 5.9% |
Tiền gửi linh hoạt:
Kỳ hạn | Từ 10 – 100 Triệu | Từ 100 Triệu – 1 Tỷ | Từ 1 Tỷ – 5 Tỷ | Từ 5 Tỷ trở lên |
24 tháng (lãi trả 6 tháng) | 5.0% | 5.1% | 5.3% | 5.3% |
36 tháng (lãi trả 12 tháng) | 5.5% | 5.7% | 5.7% | 5.7% |
Tiết kiệm gửi góp:
Kỳ hạn | Lãi suất (từ 1 triệu trở lên) |
9 tháng | 3.8% |
12 tháng | 3.8% |
18 tháng | 3.8% |
3 tháng | 3.8% |
6 tháng | 3.8% |
15 tháng | 3.8% |
18 tháng | 3.8% |
24 tháng | 3.8% |
36 tháng | 3.8% |
48 tháng | 3.8% |
60 tháng | 3.8% |
Tiền gửi tiết kiệm KH doanh nghiệp
Tiền gửi có kỳ hạn:
Kỳ hạn | Từ 10 – 100 Triệu | 100 Triệu – 1 Tỷ | Từ 1 – 5 Tỷ | Trên 5 Tỷ |
1 tháng | 3.15% | 3.15% | 3.25% | 3.25% |
6 tháng | 4.75% | 4.75% | 4.75% | 4.75% |
< 1 tháng | 0.2% | 0.2% | 0.2% | 0.2% |
31 – 59 ngày | 3.15% | 3.15% | 3.25% | 3.25% |
2 tháng | 3.3% | 3.3% | 3.4% | 3.4% |
60 – 89 ngày | 3.3% | 3.3% | 3.4% | 3.4% |
3,4,5 tháng | 3.3% | 3.3% | 3.4% | 3.4% |
7 tháng | 4.75% | 4.75% | 4.75% | 4.75% |
8 tháng | 4.75% | 4.75% | 4.75% | 4.75% |
9 tháng | 4.75% | 4.75% | 4.75% | 4.75% |
10 tháng | 4.75% | 4.75% | 4.75% | 4.75% |
11 tháng | 4.75% | 4.75% | 4.75% | 4.75% |
15 tháng | 5.0% | 5.0% | 5.0% | 5.0% |
18 tháng | 5.5% | 5.5% | 5.5% | 5.5% |
24 tháng | 5.5% | 5.5% | 5.5% | 5.5% |
36 tháng | 5.5% | 5.5% | 5.5% | 5.5% |
Tiền gửi lĩnh lãi linh hoạt:
Kỳ hạn | Từ 10 – 100 Triệu | Từ 100 Triệu – 1 Tỷ | Từ 1 Tỷ – 5 Tỷ | Từ 5 Tỷ trở lên |
24 tháng (lãi trả 6 tháng) | 4.85% | 4.85% | 4.85% | 4.85% |
36 tháng (lãi trả 12 tháng) | 5.1% | 5.1% | 5.1% | 5.1% |
Đặc điểm gói gửi tiết kiệm tại ngân hàng VIB
Tiết kiệm tại quầy
- Gửi tiết kiệm tại quầy là khoản tiền gửi có kỳ hạn, gốc được phép tăng linh hoạt trong kỳ hạn gửi.
- Loại tiền được sử dụng: VND
- Số tiền gửi tối thiểu: 1000.000 VND
- Kỳ hạn gửi tiền linh hoạt: 6 tháng đến 60 tháng.
- Kỳ trả lãi: Lãi được trả vào cuối kỳ.
- Lãi suất: Thả nổi theo thị trường.
- Tại thời điểm đến hạn, khách hàng được lựa chọn một trong các cách xử lý tiền gốc và lãi như sau: Gốc và lãi trả vào tài khoản thanh toán hoặc gốc tự động gia hạn, lãi trả vào tài khoản thanh toán, hoặc lãi nhập gốc và tự động gia hạn.
- Được tất toán trước hạn và áp dụng lãi suất không kỳ hạn tính từ ngày gia hạn gần nhất đến ngày chấm dứt trước hạn.
Gửi tiết kiệm ngân hàng VIB
Tiết kiệm trực tuyến
- Tiền gửi trực tuyến là tài khoản tiền gửi có kỳ hạn, gốc được cố định trong toàn bộ một kỳ hạn.
- Loại tiền được sử dụng linh hoạt: VND, USD, AUD, EUR
- Tiền gửi tối thiểu: 10.000.000 VND/ 500USD/ 500 AUD / 500 EUR
- Kỳ hạn gửi tiền linh hoạt: Từ 1 tuần đến 36 tháng.
- Kỳ trả lãi: Định kỳ hàng tháng/ quý/ 6 tháng/ 12 tháng/ cuối kỳ.
- Lãi suất tiền gửi trực tuyến cố định trong toàn bộ kỳ hạn gửi đối với kỳ hạn có kỳ trả lãi hàng tháng/ quý/ cuối kỳ. Lãi suất cố định trong một kỳ trả lãi đối với kỳ hạn có kỳ trả lãi 6 tháng/ 12 tháng.
- Tại thời điểm đến hạn khách hàng được lựa chọn một trong các cách xử lý tiền gốc và lãi như sau: Gốc và lãi trả vào tài khoản thanh toán, hoặc gốc tự động gia hạn, trả lãi vào tài khoản thanh toán, hoặc lãi nhập gốc và tự động gia hạn ( không áp dụng với kỳ hạn có kỳ trả lãi 6 tháng và 12 tháng.
- Được tất toán trước hạn và áp dụng lãi suất không kỳ hạn tính từ thời điểm gia hạn đến ngày chấm dứt trước hạn.
Thủ tục gửi tiết kiệm tại ngân hàng VIB
- CMND/ Hộ chiếu của khách hàng.
- Giấy gửi tiền tiết kiệm theo mẫu của VIB.
- Đăng ký mở tài khoản tiết kiệm tại các chi nhánh hoặc phòng giao dịch của VIB trên toàn quốc.
Thủ tục gửi tiết kiệm ngân hàng VIB đơn giản
Trên đây là bảng lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng VIB mà chúng tôi gửi tới bạn đọc. Hy vọng với những thông tin trên, khách hàng đã nắm được mức lãi suất ngân hàng VIB để có những quyết định đúng đắn nhất.
Đánh giá nội dung page
ↀ Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
$2,040.67 | -3.99 | -0.20% |
$ Tỷ giá Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 24.070,00 | 24.440,00 |
EUR | 25.775,65 | 27.190,95 |
GBP | 29.895,03 | 31.168,03 |
JPY | 159,60 | 168,95 |
KRW | 16,15 | 19,58 |
Cập nhật lúc 10:05:38 01/12/2023 Xem bảng tỷ giá hối đoái thongtintaichinh.net |
ↂ Giá dầu thô thế giới | |||
---|---|---|---|
WTI | $75.77 | 0.48 | 0.01% |
Brent | $80.43 | 0.37 | 0.00% |
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu | ||
---|---|---|
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
RON 95-V | 23.680 | 24.150 |
RON 95-III | 22.990 | 23.440 |
E5 RON 92-II | 21.790 | 22.220 |
DO 0.05S | 20.190 | 20.590 |
DO 0,001S-V | 21.590 | 22.020 |
Dầu hỏa 2-K | 21.110 | 21.530 |