- Trang chủ
- Lãi suất ngân hàng
- Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng VietCapitalBank 09/2023
Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng VietCapitalBank 09/2023
Lãi suất tiết kiệm VietCapitalBank
Lãi suất tiền gửi trực tuyến:
Kỳ hạn | Lãi cuối kỳ | Lãi tháng | Lãi trước |
01 Tuần | 0.20 | – | – |
02 Tuần | 0.20 | – | – |
03 Tuần | 0.20 | – | – |
01 Tháng | 3.85 | – | 3.83 |
02 Tháng | 3.85 | 3.84 | 3.82 |
03 Tháng | 3.85 | 3.83 | 3.81 |
04 Tháng | 3.85 | 3.83 | 3.80 |
05 Tháng | 3.85 | 3.82 | 3.78 |
06 Tháng | 6.05 | 5.97 | 5.87 |
07 Tháng | 6.10 | 6.00 | 5.89 |
08 Tháng | 6.10 | 6.00 | 5.86 |
09 Tháng | 6.15 | 6.02 | 5.87 |
10 Tháng | 6.15 | 6.01 | 5.85 |
11 Tháng | 6.15 | 6.00 | 5.82 |
12 Tháng | 6.25 | 6.07 | 5.88 |
15 Tháng | 6.50 | 6.25 | 6.00 |
18 Tháng | 6.60 | 6.30 | 6.00 |
24 Tháng | 6.70 | 6.30 | 5.90 |
Tiết kiệm tích lũy ngôi sao nhỏ:
Kỳ hạn | Lãi cuối kỳ |
12 Tháng | 4.00 |
24 Tháng | 4.00 |
36 Tháng | 4.00 |
48 Tháng | 4.00 |
60 Tháng | 4.00 |
Tích lũy đồng hành:
Kỳ hạn | Lãi cuối kỳ |
06 Tháng | 3.85 |
12 Tháng | 3.90 |
18 Tháng | 3.95 |
24 Tháng | 4.00 |
Tiết kiệm An Phúc:
Kỳ hạn | Lãi trước |
06 Tháng | 6.70 |
09 Tháng | 6.70 |
12 Tháng | 6.80 |
24 Tháng | 6.90 |
Tiền gửi lãi suất linh hoạt trực tuyến:
Kỳ hạn | 01 – < 100 Triệu | 100 – < 300 Triệu | 300 – < 500 Triệu | 500 – < 1 tỷ | ≥ 1 tỷ |
Từ 07 đến 29 ngày | 0.20 | 0.20 | 0.20 | 0.20 | 0.20 |
Từ 30 đến 89 ngày | 3.85 | 3.87 | 3.89 | 3.92 | 3.95 |
Từ 90 đến 179 ngày | 3.87 | 3.89 | 3.91 | 3.93 | 3.95 |
Từ 180 đến 209 ngày | 6.05 | 6.10 | 6.15 | 6.20 | 6.30 |
Từ 210 đến 299 ngày | 6.10 | 6.15 | 6.20 | 6.25 | 6.30 |
Từ 300 đến 364 ngày | 6.15 | 6.20 | 6.30 | 6.35 | 6.40 |
Tiền gửi tiết kiệm thông thường:
Kỳ hạn | Lãi cuối kỳ | Lãi quý | Lãi tháng | Lãi trước |
KKH | 0.20 | – | – | – |
01 Tuần | 0.20 | – | – | – |
02 Tuần | 0.20 | – | – | – |
03 Tuần | 0.20 | – | – | – |
01 Tháng | 3.80 | – | – | 3.70 |
02 Tháng | 3.80 | – | 3.75 | 3.70 |
03 Tháng | 3.80 | – | 3.75 | 3.70 |
04 Tháng | 3.80 | – | 3.75 | 3.70 |
05 Tháng | 3.80 | – | 3.75 | 3.70 |
06 Tháng | 5.90 | 5.80 | 5.80 | 5.70 |
07 Tháng | 5.70 | – | 5.60 | 5.50 |
08 Tháng | 5.70 | – | 5.60 | 5.45 |
09 Tháng | 5.70 | 5.60 | 5.55 | 5.45 |
10 Tháng | 5.70 | – | 5.55 | 5.40 |
11 Tháng | 5.70 | – | 5.55 | 5.40 |
12 Tháng | 6.20 | 6.00 | 6.00 | 5.80 |
15 Tháng | 6.20 | 6.00 | 5.95 | 5.75 |
18 Tháng | 6.20 | 5.95 | 5.90 | 5.65 |
24 Tháng | 6.30 | 5.95 | 5.95 | 5.60 |
36 Tháng | 6.50 | 5.95 | 5.95 | 5.30 |
48 Tháng | 6.60 | 5.85 | 5.85 | 5.20 |
60 Tháng | 6.70 | 5.80 | 5.75 | 5.00 |
Lợi ích khi gửi tiết kiệm ngân hàng VietCapitalBank
- Lãi suất cạnh tranh.
- Khách hàng linh hoạt lựa chọn kỳ hạn gửi, phương thức lĩnh lãi theo kế hoạch tài chính của cá nhân và gia đình.
- Có thể mở tài khoản tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn với nhiều loại tiền khác nhau, giúp phân tán rủi ro trong danh mục đầu tư của Khách hàng.
- Cầm cố sổ tiết kiệm để vay vốn, đảm bảo mở thẻ tín dụng hoặc bảo lãnh cho cho người thứ ba vay vốn tại Ngân hàng Bản Việt.
- Được chuyển quyền sở hữu sổ tiết kiệm cho người khác để bảo toàn tiền lãi có kỳ hạn
- Xác nhận năng lực tài chính khi Khách hàng đi du lịch, học tập nước ngoài,…
- Giao dịch thuận tiện, thủ tục nhanh chóng.
- Giao dịch gửi/rút tiền tại bất kỳ CN/PGD của Ngân hàng Bản Việt.
Gửi tiết kiệm ngân hàng VietCapitalBank với nhiều lợi ích hấp dẫn
Đặc điểm sản phẩm gửi tiết kiệm ngân hàng VietCapitalBank
- Loại tiền gửi: VND, USD, EUR, ngoại tệ khác.
- Mức tiền gửi tối thiểu:
- 1.000.000 VND/50USD hoặc EUR tương đương 50USD.
- Đối với AUD: 100.000 AUD
- Đối với các loại ngoại tệ khác (JPY, GBP, CHF, SGD, CAD): tương đương mức 50.000 USD quy đổi.
- Kỳ hạn gửi:
- Kỳ hạn tuần: 1, 2, 3 tuần,
- Kỳ hạn tháng: 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 11, 12, 13, 15, 18, 24, 36, 48, 60 tháng.
- Phương thức lĩnh lãi: trả trước, định kỳ, cuối kỳ.
- Lãi suất sản phẩm: theo biểu lãi suất sản phẩm Viet Capital Bank trong từng thời kỳ.
Thủ tục gửi tiết kiệm ngân hàng VietCapitalBank
Hiện nay có hai cách gửi tiết kiệm tại ngân hàng Bản Việt, tùy vào nhu cầu của từng khách hàng để đưa ra lựa chọn phù hợp. Nếu khách hàng gửi tiền Online, chỉ cần tải ứng dụng VietCapital Mobile Banking (tải miễn phí App Store và Google Play) và làm theo hướng dẫn.
Thủ tục gửi tiết kiệm ngân hàng VietCapitalBank đơn giản
Còn đối với khách hàng gửi tiền tiết kiệm theo cách thông thường, cần chuẩn bị một số giấy sau:
- CMND/ Chứng minh quân đội/ Hộ chiếu(còn thời hạn) của khách hàng.
- Các loại giấy tờ chứng minh tư cách người đại diện, người giám hộ hợp pháp nếu khách hàng chưa đủ tuổi thành niên, người đã mất hoặc người bị hạn chế năng lực hành vi dân sự.
- Giấy tờ khác(nếu có).
Trên đây là bảng lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng VietCapitalBank mà chúng tôi gửi tới bạn đọc. Hy vọng với những thông tin trên, khách hàng đã nắm được mức lãi suất ngân hàng VietCapitalBank để có những quyết định đúng đắn nhất.
ↀ Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
$1,865.60 | -12.04 | -0.64% |
$ Tỷ giá Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 24.190,00 | 24.560,00 |
EUR | 24.983,52 | 26.355,11 |
GBP | 28.902,27 | 30.132,75 |
JPY | 158,61 | 167,90 |
KRW | 15,55 | 18,95 |
Cập nhật lúc 18:51:58 28/09/2023 Xem bảng tỷ giá hối đoái thongtintaichinh.net |
ↂ Giá dầu thô thế giới | |||
---|---|---|---|
WTI | $91.56 | 9.55 | 0.12% |
Brent | $93.33 | 7.67 | 0.09% |
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu | ||
---|---|---|
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
RON 95-V | 26.270 | 26.790 |
RON 95-III | 25.740 | 26.250 |
E5 RON 92-II | 24.190 | 24.670 |
DO 0.05S | 23.590 | 24.060 |
DO 0,001S-V | 24.450 | 24.930 |
Dầu hỏa 2-K | 23.810 | 24.280 |