- Trang chủ
- Lãi suất ngân hàng
- Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Vietinbank 10/2024
Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Vietinbank 10/2024
Lãi suất gửi tiết kiệm Vietinbank
Kỳ hạn | Trần lãi suất huy động (%/năm) | ||||||
Khách hàng Cá nhân | Khách hàng Tổ chức (Không bao gồm tổ chức tín dụng) | ||||||
VND | USD | EUR | VND | USD | EUR | ||
Không kỳ hạn | 0,10 | 0,00 | 0,00 | 0,20 | 0,00 | 0,00 | |
Dưới 1 tháng | 0,20 | 0,00 | – | 0,20 | 0,00 | – | |
Từ 1 tháng đến dưới 2 tháng | 3,10 | 0,00 | 0,10 | 3,00 | 0,00 | 0,10 | |
Từ 2 tháng đến dưới 3 tháng | 3,10 | 0,00 | 0,10 | 3,00 | 0,00 | 0,10 | |
Từ 3 tháng đến dưới 4 tháng | 3,40 | 0,00 | 0,10 | 3,30 | 0,00 | 0,10 | |
Từ 4 tháng đến dưới 5 tháng | 3,40 | 0,00 | 0,10 | 3,30 | 0,00 | 0,10 | |
Từ 5 tháng đến dưới 6 tháng | 3,40 | 0,00 | 0,10 | 3,30 | 0,00 | 0,10 | |
Từ 6 tháng đến dưới 7 tháng | 4,00 | 0,00 | 0,10 | 3,70 | 0,00 | 0,10 | |
Từ 7 tháng đến dưới 8 tháng | 4,00 | 0,00 | 0,10 | 3,70 | 0,00 | 0,10 | |
Từ 8 tháng đến dưới 9 tháng | 4,00 | 0,00 | 0,10 | 3,70 | 0,00 | 0,10 | |
Từ 9 tháng đến dưới 10 tháng | 4,00 | 0,00 | 0,10 | 3,70 | 0,00 | 0,10 | |
Từ 10 tháng đến dưới 11 tháng | 4,00 | 0,00 | 0,10 | 3,70 | 0,00 | 0,10 | |
Từ 11 tháng đến dưới 12 tháng | 4,00 | 0,00 | 0,10 | 3,70 | 0,00 | 0,10 | |
12 tháng | 5,60 | 0,00 | 0,20 | 4,90 | 0,00 | 0,20 | |
Trên 12 tháng đến dưới 18 tháng | 5,60 | 0,00 | 0,20 | 4,90 | 0,00 | 0,20 | |
Từ 18 tháng đến dưới 24 tháng | 5,60 | 0,00 | 0,20 | 4,90 | 0,00 | 0,20 | |
Từ 24 tháng đến dưới 36 tháng | 5,60 | 0,00 | 0,20 | 4,90 | 0,00 | 0,20 | |
36 tháng | 5,60 | 0,00 | 0,20 | 4,90 | 0,00 | 0,20 | |
Trên 36 tháng | 5,60 | 0,00 | 0,20 | 4,90 | 0,00 | 0,20 |
Lưu ý: Lãi suất tiền gửi tại các chi nhánh có thể thấp hơn trần lãi suất huy động của VietinBank đăng trên website. Để biết mức lãi suất cụ thể Quý khách hàng vui lòng liên hệ với Chi nhánh/Phòng Giao dịch VietinBank trên cả nước.
Lợi ích khi gửi tiết kiệm ngân hàng Vietinbank
Khi gửi tiền tiết kiệm tại ngân hàng Vietinbank, khách hàng sẽ nhận được nhiều lợi ích hấp dẫn như:
- Lãi suất hấp dẫn và cạnh tranh;
- Khách hàng gửi ngoại tệ được mua với tỷ giá ưu đãi so với tỷ giá niêm yết, đồng thời khoản tiền gửi tiết kiệm VND được hưởng lãi suất ưu đãi so với lãi suất tiền gửi TK thông thường.
- Lãi suất hấp dẫn cộng với biên độ lãi suất 0,5%/năm đối với Tài khoản gửi tiết kiệm trực tuyến
- Được gửi thêm hoặc rút tiền vào bất kỳ thời điểm và tại điểm giao dịch nào trong giờ giao dịch của ngân hàng;
- Được bảo hiểm tiền gửi bằng VND;
- Được cung cấp dịch vụ thu/chi tiền gửi tiết kiệm tại nhà (nếu có nhu cầu);
- Được phép chuyển nhượng cho người khác khi có nhu cầu;
- Có thể ủy quyền cho người khác lĩnh lãi và rút tiền tiết kiệm;
- Được sử dụng để cầm cố vay vốn tại ngân hàng;
- Được xác nhận số dư tiền gửi cho các mục đích hợp pháp;
- Được sử dụng các tiện ích gia tăng khác của VietinBank…
Đặc điểm gói gửi tiết kiệm có kỳ hạn ngân hàng Vietcombank
Với gói gửi tiết kiệm thông thường
- Loại tiền gửi: VND, USD, EUR
- Số tiền gửi tối thiểu: 100.000 VND, 10 USD, 10 EUR.
- Kỳ hạn gửi: từ 01 tuần, 01 tháng, 02 tháng… đến 60 tháng
- Phương thức trả lãi: Trả lãi cuối kỳ.
- Lãi suất áp dụng: Lãi suất có kỳ hạn tại thời điểm đáo hạn.
Với gói gửi ưu đãi tỷ giá
- Loại ngoại tệ bán: USD, EUR
- Số ngoại tệ bán tối thiểu: 15.000 đơn vị ngoại tệ
- Số tiền gửi tiết kiệm không thấp hơn số ngoại tệ được quy đổi theo tỷ giá ưu đãi.
- Kỳ hạn gửi: KH lựa chọn kỳ hạn gửi theo đơn vị tháng, kỳ hạn tối thiểu là 1 tháng
- Mức tỷ giá ưu đãi căn cứ trên số lượng ngoại tệ khách hàng bán cho ngân hàng Vietinbank.
Với gói tiền gửi tích lũy
- Loại ngoại tệ: VND, USD.
- Kỳ hạn gửi: 1 năm; 2 năm; 3 năm; 5 năm; 10 năm.
- Định kỳ gửi tiền: 1 tháng/lần
- Số tiền gửi định kỳ tối thiểu: 100.000VNĐ/10 USD
- Khách hàng không được nộp tiền tại định kỳ cuối cùng.
- Chu kỳ trả lãi và điều chỉnh lãi suất: 03 tháng hoặc 12 tháng.
- Thời gian cho phép gửi trễ so với định kỳ gửi tiền: ngày cuối cùng (theo lịch) của tháng đó. Quá thời gian cho phép gửi trễ, khách hàng phải nộp phí phạt.
- KH được tất toán trước hạn, không được rút một phần gốc trước hạn.
- Tài khoản TKTL không được tái đáo hạn.
Gói gửi tiết kiệm online
- Loại tiền gửi: VND.
- Kỳ hạn: 1-12 tháng.
- Số tiền gửi tối thiểu: 1.000.000 VND.
- Lãi suất: Khách hàng gửi tiết kiệm trực tuyến có kỳ hạn 3 tháng trở lên sẽ được cộng biên độ lãi suất 0,15%/năm so với lãi suất huy động tiền gửi VND thông thường tại quầy.
- Ngoài ra, tại từng thời kỳ, khách hàng có thể được hưởng thêm ưu đãi lãi suất cho các kỳ hạn theo quy định của VietinBank.
- Phương thức trả lãi: trả lãi cuối kỳ.
- Tất toán trước hạn: được tất toán trước hạn
Thủ tục, hồ sơ gửi tiết kiệm ngân hàng Vietinbank
Khi gửi tiết kiệm ngân hàng Vietinbank, khách hàng cần chuẩn bị các giấy tờ dưới đây:
- Giấy đăng ký gửi tiết kiệm (theo mẫu của ngân hàng)
- CMND / Hộ chiếu.
- Các giấy tờ liên quan khác như: số thẻ tài khoản ngân hàng, giấy ủy quyền người nhận thay tiền lãi .
- Khách hàng cá nhân dưới 18 tuổi cần xuất trình thêm giấy tờ để chứng minh số tiền gửi ngân hàng là tài sản riêng của mình như giấy tờ về thừa kế, cho, tặng, hoặc các giấy tờ khác chứng minh số tiền gửi vào ngân hàng là tài sản của bạn (có xác nhận của chính quyền địa phương). Hoặc bạn cũng có thể cùng người giám hộ (Bố, Mẹ, Anh, Chị) ra Ngân hàng (mang theo CMND) để làm thủ tục mở sổ tiết kiệm.
- Một số giấy tờ khác nếu ngân hàng yêu cầu.
Trên đây là bảng lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Vietinbank mà chúng tôi gửi tới bạn đọc. Hy vọng với những thông tin trên, khách hàng đã nắm được mức lãi suất ngân hàng Vietinbank để có những quyết định đúng đắn nhất.
Đánh giá nội dung page
ↀ Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
$2,666.31 | 10.58 | 0.40% |
ↂ Giá dầu thô thế giới | |||
---|---|---|---|
WTI | $69.96 | 0.26 | 0.37% |
Brent | $73.90 | 1.92 | 2.60% |
$ Tỷ giá Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 24.550,00 | 24.920,00 |
EUR | 26.604,17 | 28.064,07 |
GBP | 31.668,42 | 33.015,88 |
JPY | 163,07 | 172,56 |
KRW | 16,06 | 19,36 |
Cập nhật lúc 13:20:15 04/10/2024 Xem bảng tỷ giá hối đoái thongtintaichinh.net |