- USD (Đô la Mỹ)
- EUR (Euro)
- GBP (Bảng Anh)
- AUD (Đô la Úc)
- CAD (Đô la Canada)
- CHF (Franc Thụy Sỹ)
- CNY (Nhân Dân Tệ)
- DKK (Krone Đan Mạch)
- HDK (Đô Hồng Kông)
- NZD (Đô New Zealand)
- JPY (Yên Nhật)
- KRW (Won Hàn Quốc)
- RUB (Rúp Nga)
- INR (Rupee Ấn Độ)
- KWD (Dinar Kuwait )
- LAK (Kíp Lào)
- MYR (Ringgit Malaysia)
- NOK (Krone Na Uy)
- PHP (Peso Philippine)
- SAR (Rian Ả-Rập-Xê-Út)
- SEK (Krona Thụy Điển)
- SGD (Đô Singapore)
- THB (Baht Thái Lan)
- TWD (Đài Tệ)
- ZAR (Rand Nam Phi)
Tỷ giá đồng EURO (EUR) mới nhất hôm nay
Chuyển đổi giữa đồng Euro (EUR) và Việt Nam Đồng (VNĐ)
Cập nhật tỷ giá Tỷ Giá đồng EURO (EUR) mới nhất hôm nay ngày 28/05/2023 tại 50+ ngân hàng trên toàn quốc giúp khách hàng thuận tiện cho việc trao đổi, mua bán ngoại tệ:
Bảng tỷ giá đồng Euro (EUR) các ngân hàng tại Việt Nam
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
---|---|---|---|---|
ABBank | 25,001.00 | 25,102.00 | 26,228.00 | 26,310.00 |
ACB | 24,787.00 | 24,887.00 | 25,514.00 | 25,514.00 |
Agribank | 24,783.00 | 24,803.00 | 25,835.00 | - |
Bảo Việt | 24,597.00 | 24,860.00 | - | 25,558.00 |
BIDV | 24,735.00 | 24,802.00 | 25,917.00 | - |
CBBank | 24,750.00 | 24,849.00 | - | 25,530.00 |
Đông Á | 24,850.00 | 24,960.00 | 25,520.00 | 25,470.00 |
Eximbank | 24,842.00 | 24,917.00 | 25,519.00 | - |
GPBank | 24,642.00 | 24,891.00 | 25,510.00 | - |
HDBank | 24,806.00 | 24,876.00 | 25,547.00 | - |
Hong Leong | 24,463.00 | 24,663.00 | 25,692.00 | - |
HSBC | 24,682.00 | 24,732.00 | 25,639.00 | 25,639.00 |
Indovina | 24,657.00 | 24,926.00 | 25,480.00 | - |
Kiên Long | 25,237.00 | 25,337.00 | 26,214.00 | - |
Liên Việt | 24,794.00 | 24,894.00 | 26,122.00 | - |
MSB | 24,913.00 | 24,732.00 | 25,558.00 | 26,008.00 |
MB | 24,628.00 | 24,788.00 | 25,883.00 | 25,883.00 |
Nam Á | 24,714.00 | 24,909.00 | 25,463.00 | - |
NCB | 24,746.00 | 24,856.00 | 25.57 | 25.67 |
OCB | 24,878.00 | 25,028.00 | 26,390.00 | 25,440.00 |
OceanBank | - | 24,945.00 | 25,476.00 | - |
PublicBank | 24,536.00 | 24,784.00 | 25,682.00 | 25,682.00 |
PVcomBank | 24,783.00 | 24,536.00 | 25,899.00 | 25,899.00 |
Sacombank | 24,999.00 | 25,049.00 | 25,512.00 | 25,492.00 |
Saigonbank | 24,707.00 | 24,862.00 | 25,616.00 | - |
SCB | 24,400.00 | 24,470.00 | 25,930.00 | 25,830.00 |
SeABank | 24,775.00 | 24,825.00 | 25,965.00 | 25,905.00 |
SHB | 24,861.00 | 24,861.00 | 25,531.00 | - |
Techcombank | 24,570.00 | 24,872.00 | 25,892.00 | - |
TPB | 24,654.00 | 24,790.00 | 25,959.00 | - |
UOB | 24,424.00 | 24,675.00 | 25,709.00 | - |
VIB | 24,871.00 | 24,971.00 | 25,626.00 | - |
VietABank | 24,774.00 | 24,924.00 | 25,384.00 | - |
VietBank | 24,842.00 | 24,917.00 | - | 25,519.00 |
VietCapitalBank | 24,544.00 | 24,792.00 | 26,109.00 | - |
Vietcombank | 24,541.50 | 24,789.40 | 25,915.70 | - |
VietinBank | 24,324.00 | 24,334.00 | 25,624.00 | - |
VPBank | 24,592.00 | 24,642.00 | 25,720.00 | - |
VRB | 24,712.00 | 24,778.00 | 25,897.00 | - |
Ngân hàng mua Tỷ Giá EURO Hôm Nay – Giá EURO (EUR/VND) Chợ Đen Mới Nhất (EUR)
- Ngân hàng VietinBank đang mua tiền mặt Tỷ Giá EURO Hôm Nay – Giá EURO (EUR/VND) Chợ Đen Mới Nhất với giá thấp nhất là: 1 eur = 24,324 VND
- Ngân hàng Kiên Long đang mua chuyển khoản Tỷ Giá EURO Hôm Nay – Giá EURO (EUR/VND) Chợ Đen Mới Nhất với giá thấp nhất là: 1 eur = 25,237 VND
- Ngân hàng VietinBank đang mua tiền mặt Tỷ Giá EURO Hôm Nay – Giá EURO (EUR/VND) Chợ Đen Mới Nhất với giá cao nhất là: 1 eur = 24,334 VND
- Ngân hàng Kiên Long đang mua chuyển khoản Tỷ Giá EURO Hôm Nay – Giá EURO (EUR/VND) Chợ Đen Mới Nhất với giá cao nhất là: 1 eur = 25,337 VND
Ngân hàng bán Tỷ Giá EURO Hôm Nay – Giá EURO (EUR/VND) Chợ Đen Mới Nhất (EUR)
- Ngân hàng VietinBank đang bán tiền mặt Tỷ Giá EURO Hôm Nay – Giá EURO (EUR/VND) Chợ Đen Mới Nhất với giá thấp nhất là: 1 eur = 24,334 VND
- Ngân hàng NCB đang bán chuyển khoản Tỷ Giá EURO Hôm Nay – Giá EURO (EUR/VND) Chợ Đen Mới Nhất với giá thấp nhất là: 1 eur = 26 VND
- Ngân hàng OCB đang bán tiền mặt Tỷ Giá EURO Hôm Nay – Giá EURO (EUR/VND) Chợ Đen Mới Nhất với giá cao nhất là: 1 eur = 26,390 VND
- Ngân hàng ABBank đang bán chuyển khoản Tỷ Giá EURO Hôm Nay – Giá EURO (EUR/VND) Chợ Đen Mới Nhất với giá cao nhất là: 1 eur = 26,310 VND
Giới thiệu về đồng Euro
Theo wikipedia, đồng Euro hay Âu kim hay đồng tiền chung châu Âu là đơn vị tiền tệ của liên minh châu Âu, được sử dụng chính thức tại 19 quốc gia thành viên và 6 quốc gia vùng lãnh thổ không thuộc Liên minh châu Âu.
Vào ngày 1 tháng 1 năm 1999 tỷ lệ hối đoái giữa Euro và các đơn vị tiền tệ quốc gia được quy định không thể thay đổi và Euro trở thành tiền tệ chính thức. Việc phát hành đồng Euro rộng rãi đến người tiêu dùng bắt đầu từ ngày 1 tháng 1 năm 2002.
Hiện nay đông Euro có hai loại tiền là tiền giấy và tiền xu với các mệnh giá như sau:
- Tiền giấy Euro có 7 mệnh giá bao gồm: 5 Euro, 10 Euro, 50 Euro, 100 Euro, 200 Euro và 500 Euro.
- Tiền xu bao gồm các mệnh giá: 1 Cent, 2 Cent, 5 Cent, 10 Cent, 20 Cent, 50 Cent, 1 Euro và 2 Euro.
1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
Theo cập nhật mới nhất hôm nay, tỷ giá đồng Euro khi quy đổi sang tiền Việt Nam sẽ được tính như sau:
- 1 Euro (1€) = 25.931,58 VND
- 5 Euro (5€) = 129.657,91 VND
- 10 Euro (10€) = 259.315,82 VND
- 20 Euro (20€) = 518.631,64 VND
- 100 Euro (100€) = 2.593.158,21 VND
- 200 Euro (200€) = 5.186.316,41 VND
- 300 Euro (300€) = 7.779.474,62 VND
- 500 Euro (500€) = 12.965.791,04 VND
- 1000 Euro (1000€) = 25.931.582,07 VND
- 1600 Euro (1600€) = 41.490.531,31 VND
- 1 triệu Euro (1.000.000€) = 25.931.582.070,00 VND
- 100 triệu Euro (100.000.000€) = 2.593.158.207.000,00 VND
- 1 tỷ Euro (1.000.000.000€) = 25.931.582.070.000,00 VND
Đổi tiền Euro ở đâu uy tín, được giá?
Vì Euro là đồng tiền có giá trị thương mại quốc tế nên hiện nay có nhiều đơn vị, dịch vụ quy đổi ngoại tệ, quy đổi Euro sang VND bạn có thể lựa chọn. Song để tránh thiệt hại tài chính, bạn có thể đổi tiền Euro sang tiền Việt tại các ngân hàng uy tín ở Việt Nam như: Vietcombank, Agribank, BIDV, Vietinbank, Techcombank, ACB…
Theo Luật định, các tiệm vàng sẽ được phép thu đổi ngoại tệ khi có giấy phép của Nhà nước. Nếu như không có giấy phép thì đều bị coi là bất hợp pháp. Để tránh trường hợp xử phạt hành chính, bạn nên yêu cầu tiệm vàng đưa giấy phép thu đổi ngoại tệ. Khi đó, bạn có thể yên tâm tiến hành giao dịch đổi Euro sang tiền Việt tại các địa chỉ này.
Trên đây là những thông tin về tỷ giá đồng Euro tại các ngân hàng cũng như các địa chỉ đổi tiền uy tín tại Việt Nam. Hy vọng qua bài viết đã giúp bạn đọc nắm được tỷ giá đồng Euro để thuận tiện cho việc trao đổi diễn ra nhanh chóng và hiệu quả nhất.
ↀ Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
$1,946.67 | 6.19 | 0.32% |
$ Tỷ giá Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 23.290,00 | 23.660,00 |
EUR | 24.541,48 | 25.915,65 |
GBP | 28.219,39 | 29.422,65 |
JPY | 163,38 | 172,96 |
KRW | 15,32 | 18,66 |
Cập nhật lúc 18:50:10 28/05/2023 Xem bảng tỷ giá hối đoái thongtintaichinh.net |
ↂ Giá dầu thô thế giới | |||
---|---|---|---|
WTI | $72.92 | -7.6 | -0.09% |
Brent | $77.22 | -7.42 | -0.09% |
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu | ||
---|---|---|
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
RON 95-V | 22.270 | 22.710 |
RON 95-III | 21.490 | 21.910 |
E5 RON 92-II | 20.480 | 20.880 |
DO 0.05S | 17.950 | 18.300 |
DO 0,001S-V | 18.810 | 19.180 |
Dầu hỏa 2-K | 17.960 | 18.310 |