Cập nhật tỷ giá đồng Yên Nhật (JPY) mới nhất hôm nay


Chuyển đổi giữa đồng Yên Nhật (JPY) và Việt Nam Đồng (VND)

Cập nhật tỷ giá Tỷ Giá đồng Yên Nhật (JPY) mới nhất hôm nay ngày 22/03/2023 tại các ngân hàng trên toàn quốc giúp khách hàng thuận tiện cho việc trao đổi, mua bán ngoại tệ:

JPY
VNĐ
1 JPY = 173,11 VND

Bảng tỷ giá đồng Yên Nhật các ngân hàng tại Việt Nam

Ngân hàng Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Bán tiền mặt Bán chuyển khoản
ABBank 174.21 174.91 186.28 186.84
ACB 175.42 176.30 179.78 179.78
Bảo Việt - 175.43 - 185.45
BIDV 175.34 176.40 184.70 -
Eximbank 173.31 173.83 178.01 -
GPBank - 178.23 - -
HDBank 173.38 174.28 178.49 -
Indovina 175.76 177.74 181.53 -
Kiên Long 173.45 175.15 180.88 -
Liên Việt 175.33 176.13 186.96 -
MSB 176.53 174.57 183.21 182.67
MB 172.67 174.67 182.81 183.31
NCB 174.83 176.03 180.82 181.62
OCB 172.32 173.82 178.52 178.02
PGBank - 178.19 181.82 -
PublicBank 173.00 174.00 184.00 184.00
Sacombank 176.04 176.54 181.59 181.09
Saigonbank 174.49 175.37 180.80 -
SeABank 174.84 176.74 184.34 183.84
SHB 175.86 176.86 182.36 -
Techcombank 171.93 175.15 184.32 -
TPB 172.40 174.90 184.02 -
VIB 172.05 173.61 178.05 -
VietABank 176.15 177.85 181.19 -
Vietcombank 173.11 174.86 183.34 -
VietinBank 174.66 174.66 182.61 -
VRB 175.73 176.79 185.12 -

Ngân hàng mua Tỷ Giá Yên Nhật (JPY) Hôm Nay – Giá Man Hôm Nay Mới Nhất (JPY)

  • Ngân hàng Techcombank đang mua tiền mặt Tỷ Giá Yên Nhật (JPY) Hôm Nay – Giá Man Hôm Nay Mới Nhất với giá thấp nhất là: 1 JPY = 172 VND
  • Ngân hàng MSB đang mua chuyển khoản Tỷ Giá Yên Nhật (JPY) Hôm Nay – Giá Man Hôm Nay Mới Nhất với giá thấp nhất là: 1 JPY = 177 VND
  • Ngân hàng VIB đang mua tiền mặt Tỷ Giá Yên Nhật (JPY) Hôm Nay – Giá Man Hôm Nay Mới Nhất với giá cao nhất là: 1 JPY = 174 VND
  • Ngân hàng GPBank đang mua chuyển khoản Tỷ Giá Yên Nhật (JPY) Hôm Nay – Giá Man Hôm Nay Mới Nhất với giá cao nhất là: 1 JPY = 178 VND

Ngân hàng bán Tỷ Giá Yên Nhật (JPY) Hôm Nay – Giá Man Hôm Nay Mới Nhất (JPY)

  • Ngân hàng VIB đang bán tiền mặt Tỷ Giá Yên Nhật (JPY) Hôm Nay – Giá Man Hôm Nay Mới Nhất với giá thấp nhất là: 1 JPY = 174 VND
  • Ngân hàng OCB đang bán chuyển khoản Tỷ Giá Yên Nhật (JPY) Hôm Nay – Giá Man Hôm Nay Mới Nhất với giá thấp nhất là: 1 JPY = 178 VND
  • Ngân hàng Liên Việt đang bán tiền mặt Tỷ Giá Yên Nhật (JPY) Hôm Nay – Giá Man Hôm Nay Mới Nhất với giá cao nhất là: 1 JPY = 187 VND
  • Ngân hàng ABBank đang bán chuyển khoản Tỷ Giá Yên Nhật (JPY) Hôm Nay – Giá Man Hôm Nay Mới Nhất với giá cao nhất là: 1 JPY = 187 VND

Giới thiệu về đồng Yên Nhật

Yên Nhật là tiền tệ chính thức của quốc gia Nhật bản. Đây là đồng ngoại tệ được giao dịch nhiều thứ 3 trên thế giới sau đồng Đô La Mỹ và Euro. Đồng Yên Nhật cũng được sử dụng rộng rãi như 1 đồng tiền dự trữ sau đồng USD, EURO và Bảng Anh.

  • Ký hiệu: ¥
  • ISO 4217: JPY
  • Viết tắt: JP¥

Hiện tại, đồng Yên Nhật được phân ra làm 2 loại khác nhau với 10 mệnh giá khác nhau. Một là Kim loại, hai là tiền Giấy. 

  • Đối với tờ kim loại sẽ có các mệnh giá: Đồng 1 yên, đồng 5 yên, đồng 10 yên, đồng 50 yên, đồng 100 yên và đồng 500 yên.
  • Đối với tiền giấy gồm có các mệnh giá: Tờ 1000 yên, tờ 2000 yên, tờ 5000 yên và tờ 10.000 yên.
Tỷ giá đồng Yên Nhật
Các mệnh giá đồng Yên Nhật

Ngoài Yên Nhật thì tiền Nhật còn có các tên gọi khác là Sen hay Man, đều là những đơn vị Yên nhật với mệnh giá lớn hơn. Theo đó:

  • 1 Sen = 1000 Yên Nhật.
  • 1 Man Nhật = 10 Sen = 10.000 Yên.

Đổi tiền Yên Nhật ở đâu?

Hiện nay, để đổi từ JPY sang VND hay ngược lại bạn có thể đổi tại hai nơi: tại ngân hàng hoặc một số tiệm vàng được cấp phép. Tuy nhiên đổi tiền Nhật sang tiền Việt tại tiệm vàng sẽ không có nhiều lợi nhuận nếu bạn đổi số lượng lớn do đó bạn có thể đổi trực tiếp tại các ngân hàng.

Để đổi số lượng lớn tiền Yên Nhật tại Ngân hàng thì điều kiện là bạn phải chứng minh được mục đích quy đổi để làm gì? Chẳng hạn như mua vé máy bay, quy đổi để đi du học hoặc xuất khẩu lao động…

Đổi tiền Yên Nhật ở đâu?
Đổi tiền Yên Nhật ở đâu?

Trên đây là quy đổi 1 Yên Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam cũng như tỷ giá hối đoái tại các ngân hàng. Hy vọng qua những thông tin trên, bạn đã nắm được tỷ giá đồng ngoại tệ này để thuận tiện hơn trong việc trao đổi phục vụ cho các mục đích du học, xuất khẩu lao động Nhật Bản…

Đánh giá nội dung page