- USD (Đô la Mỹ)
- EUR (Euro)
- GBP (Bảng Anh)
- AUD (Đô la Úc)
- CAD (Đô la Canada)
- CHF (Franc Thụy Sỹ)
- CNY (Nhân Dân Tệ)
- DKK (Krone Đan Mạch)
- HDK (Đô Hồng Kông)
- NZD (Đô New Zealand)
- JPY (Yên Nhật)
- KRW (Won Hàn Quốc)
- RUB (Rúp Nga)
- INR (Rupee Ấn Độ)
- KWD (Dinar Kuwait )
- LAK (Kíp Lào)
- MYR (Ringgit Malaysia)
- NOK (Krone Na Uy)
- PHP (Peso Philippine)
- SAR (Rian Ả-Rập-Xê-Út)
- SEK (Krona Thụy Điển)
- SGD (Đô Singapore)
- THB (Baht Thái Lan)
- TWD (Đài Tệ)
- ZAR (Rand Nam Phi)
Cập nhật tỷ giá đồng Won Hàn Quốc (KRW) mới nhất hôm nay
Chuyển đổi giữa đồng Won Hàn Quốc (KRW) và Việt Nam Đồng (VNĐ)
Cập nhật tỷ giá Tỷ Giá đồng Won Hàn Quốc (KRW) mới nhất hôm nay ngày 28/05/2023 tại các ngân hàng trên toàn quốc giúp khách hàng thuận tiện cho việc trao đổi, mua bán ngoại tệ:
Bảng tỷ giá đồng Won Hàn Quốc (KRW) các ngân hàng tại Việt Nam
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
---|---|---|---|---|
ABBank | - | 17.43 | 19.00 | - |
ACB | - | 17.65 | - | 18.29 |
Agribank | - | 16.94 | 19.52 | - |
BIDV | 15.86 | 17.53 | 18.99 | - |
HDBank | - | 17.43 | 18.35 | - |
MSB | 16.11 | 16.12 | 19.28 | 19.24 |
MB | - | 16.65 | 20.93 | 20.93 |
Nam Á | 16.84 | 16.84 | 18.65 | - |
NCB | 13.91 | 15.91 | 19.47 | 19.97 |
OCB | - | - | - | 18.74 |
OceanBank | - | 16.59 | 18.82 | - |
Sacombank | - | 16.50 | - | 20.90 |
Saigonbank | - | 17.49 | - | - |
SCB | - | 17.60 | - | 20.70 |
SeABank | - | 16.94 | - | 18.74 |
SHB | - | 16.20 | 20.70 | - |
Techcombank | - | - | 22.00 | - |
TPB | - | - | 18.20 | - |
VietABank | - | 17.12 | 18.63 | - |
Vietcombank | 15.32 | 17.02 | 18.66 | - |
VietinBank | 15.55 | 15.75 | 19.55 | - |
Ngân hàng mua Tỷ Giá Won (KRW) Hôm Tỷ Giá Won (KRW) Hôm Nay – Cập Nhật Giá Won Mới Nhất (KRW)
- Ngân hàng NCB đang mua tiền mặt Tỷ Giá Won (KRW) Hôm Tỷ Giá Won (KRW) Hôm Nay – Cập Nhật Giá Won Mới Nhất với giá thấp nhất là: 1 KRW = 14 VND
- Ngân hàng Nam Á đang mua chuyển khoản Tỷ Giá Won (KRW) Hôm Tỷ Giá Won (KRW) Hôm Nay – Cập Nhật Giá Won Mới Nhất với giá thấp nhất là: 1 KRW = 17 VND
- Ngân hàng VietinBank đang mua tiền mặt Tỷ Giá Won (KRW) Hôm Tỷ Giá Won (KRW) Hôm Nay – Cập Nhật Giá Won Mới Nhất với giá cao nhất là: 1 KRW = 16 VND
- Ngân hàng ACB đang mua chuyển khoản Tỷ Giá Won (KRW) Hôm Tỷ Giá Won (KRW) Hôm Nay – Cập Nhật Giá Won Mới Nhất với giá cao nhất là: 1 KRW = 18 VND
Ngân hàng bán Tỷ Giá Won (KRW) Hôm Tỷ Giá Won (KRW) Hôm Nay – Cập Nhật Giá Won Mới Nhất (KRW)
- Ngân hàng VietinBank đang bán tiền mặt Tỷ Giá Won (KRW) Hôm Tỷ Giá Won (KRW) Hôm Nay – Cập Nhật Giá Won Mới Nhất với giá thấp nhất là: 1 KRW = 16 VND
- Ngân hàng ACB đang bán chuyển khoản Tỷ Giá Won (KRW) Hôm Tỷ Giá Won (KRW) Hôm Nay – Cập Nhật Giá Won Mới Nhất với giá thấp nhất là: 1 KRW = 18 VND
- Ngân hàng Techcombank đang bán tiền mặt Tỷ Giá Won (KRW) Hôm Tỷ Giá Won (KRW) Hôm Nay – Cập Nhật Giá Won Mới Nhất với giá cao nhất là: 1 KRW = 22 VND
- Ngân hàng MB đang bán chuyển khoản Tỷ Giá Won (KRW) Hôm Tỷ Giá Won (KRW) Hôm Nay – Cập Nhật Giá Won Mới Nhất với giá cao nhất là: 1 KRW = 21 VND
Giới thiệu đơn vị tiền tệ Hàn Quốc
Đồng Won Hàn Quốc (KRW, kí hiệu: ₩) là đơn vị tiền tệ chính thức của quốc gia Hàn Quốc, bao gồm 2 loại tiền giấy và tiền xu.
- Tiền giấy bao gồm các mệnh giá: 1000 won, 5000 won, 10.000 won và 50.000 won.
- Tiền xu bao gồm các mệnh giá: 1 won, 5 won, 10 won, 50 won, 100 won và 500 won.
Các mệnh giá tiền Hàn Quốc
Mệnh giá các đồng tiền Won Hàn Quốc lưu thông dạng đồng xu:
- 1 Won: là loại tiền xu bằng nhôm, màu trắng.
- 5 Won: loại tiền xu bằng hợp kim đồng và kẽm, màu vàng.
- 10 Won: loại tiền xu bằng hộp kim đồng và kẽm màu vàng hoặc hợp kim đồng và nhôm màu hồng.
- 50 Won: loại tiền xu bằng hợp kim đồng, nhôm và nickel, màu trắng.
- 100 Won: loại tiền xu bằng hợp kim đồng và nickel, màu trắng.
- 500 Won: loại tiền xu bằng hợp kim đồng và nickel, màu trắng.
Mệnh giá các đồng tiền Won Hàn Quốc tiền tệ lưu thông dạng tiền giấy:
- 1000 Won: tiền giấy, màu xanh da trời.
- 5000 Won: tiền giấy, màu đỏ và vàng.
- 10000 Won: tiền giấy, màu xanh lá cây.
- 50000 Won: tiền giấy, màu cam
1 Won bằng bao nhiêu tiền Việt Nam (VND)?
Cập nhật tỷ giá Won Hàn Quốc mới nhất:
- 1 Won = 19,27 VND
- 10 Won = 192,71 VND
Tương tự:
- 1000 Won Hàn Quốc (KRB) = 19.271,21 VND
- 5000 Won Hàn Quốc (KRB) = 96.356,06 VND
- 100.000 Won Hàn Quốc (KRB) = 1.927.121,14 VND
- 1 Triệu Won Hàn Quốc (KRB) = 19.271.211,38 VND.
Đổi tiền Hàn Quốc sang tiền Việt Nam ở đâu?
Tại Việt Nam khách hàng có thể đổi tiền Hàn Quốc tại:
- Đổi tiền tại ngân hàng ở trên.
- Đổi tại sân bay.
- Đổi tiền tại các tiệm vàng được nhà nước cấp phép.
Trên đây là những thông tin về tỷ giá đồng Won Hàn Quốc (KRW) tại các ngân hàng cũng như quy đổi 1 KRW bằng bao nhiêu tiền Việt Nam. Hy vọng bạn đọc đã nắm được tỷ giá Won hôm nay để thuận tiện trong việc giao dịch trao đổi.
ↀ Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
$1,946.67 | 6.19 | 0.32% |
$ Tỷ giá Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 23.290,00 | 23.660,00 |
EUR | 24.541,48 | 25.915,65 |
GBP | 28.219,39 | 29.422,65 |
JPY | 163,38 | 172,96 |
KRW | 15,32 | 18,66 |
Cập nhật lúc 18:50:10 28/05/2023 Xem bảng tỷ giá hối đoái thongtintaichinh.net |
ↂ Giá dầu thô thế giới | |||
---|---|---|---|
WTI | $72.92 | -7.6 | -0.09% |
Brent | $77.22 | -7.42 | -0.09% |
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu | ||
---|---|---|
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
RON 95-V | 22.270 | 22.710 |
RON 95-III | 21.490 | 21.910 |
E5 RON 92-II | 20.480 | 20.880 |
DO 0.05S | 17.950 | 18.300 |
DO 0,001S-V | 18.810 | 19.180 |
Dầu hỏa 2-K | 17.960 | 18.310 |