- Trang chủ
- Tỷ giá ngân hàng
- Tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Đông Á mới nhất hôm nay
Tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Đông Á mới nhất hôm nay
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Đông Á Bank được
Ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
---|---|---|---|---|---|
AUD | Đô Úc | 15,860.00 | 15,950.00 | 16,290.00 | 16,290.00 |
CAD | Đô Canada | 17,680.00 | 17,790.00 | 18,160.00 | 18,160.00 |
EUR | Euro | 26,150.00 | 26,260.00 | 26,820.00 | 26,820.00 |
NZD | Đô New Zealand | - | 14,900.00 | - | 15,350.00 |
SGD | Đô Singapore - Đô Sing | 17,870.00 | 18,030.00 | 18,410.00 | 18,410.00 |
THB | Baht Thái Lan - Baht Thai | 620.00 | 670.00 | 710.00 | 700.00 |
USD | Đô Mỹ - Đô la Mỹ | 24,150.00 | 24,150.00 | 24,450.00 | 24,450.00 |
Giới thiệu ngân hàng Đông Á
Ngân hàng Đông Á tên đầy đủ là ngân hàng TMCP Đông Á được thành lập và đi vào hoạt động từ ngày 01/07/1992 với số vốn điều lệ ban đầu là 50 tỷ.
Trải qua hơn 30 năm xây dựng và phát triển, đến nay ngân hàng Đông Á đã phát triển mạng lưới rộng khắp với hơn 212 điểm giao dịch trải đều ở 55 tỉnh thành, hệ thống hơn 1016 máy ATM cùng ngân hàng điện tử eBanking hiện đại.
Logo ngân hàng Đông Á
Thông tin chi tiết
Tên Giao dịch tiếng Việt |
Ngân hàng thương mại cổ phần Đông Á |
Tên Giao dịch tiếng Anh |
Dong A Commercial Joint Stock Bank |
Tên Viết Tắt |
DongA Bank |
Mã Swift Code |
EACBVNVX |
Ngày thành lập |
01/07/1992 |
Địa chỉ trụ sở chính |
130 Phan Đăng Lưu, P.3, Q. Phú Nhuận, Tp. HCM |
Số điện thoại |
(84.28) 3995 1483 |
Hotline |
1900545464 / (028) 3995 9001/ (028) 3995 9031. |
Số Fax |
(848) 39951614 |
Website |
https://www.dongabank.com.vn/ |
Tổng tài sản |
87.258 tỷ đồng (31/12/2014) |
Các thành tựu ngân hàng Đông Á đã đạt được
Trong suốt quá trình xây dựng và phát triển, ngân hàng Đông Á đã đạt được những thành tựu to lớn:
- Huân chương Lao động Hạng Ba do Chủ tịch nước trao tặng năm 2012 nhân Kỷ niệm 20 năm thành lập DongA Bank.
- Bằng khen Thành tích đóng góp trong hoạt động Triển lãm – Hội chợ Thành tựu 10 năm xây dựng và phát triển Đồng bằng sông Cửu Long do Ngân hàng Nhà nuớc Việt Nam trao tặng.
- Bằng khen Thành tích xuất sắc góp phần hoàn thành nhiệm vụ Ngân hàng năm 2010 – 2011 do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam trao tặng.
- Bằng khen Tập thể tích cực tham gia các hoạt động xã hội từ thiện, vì cộng đồng, vì an sinh xã hội từ 1992 – 2012 do Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tại TP. HCM trao tặng.
- Cờ truyền thống 20 năm Đoàn kết và Phát triển, góp phần xây dựng Công đoàn vững mạnh do Liên đoàn Lao động TP. HCM trao tặng.
- Giải thưởng Ngân hàng nội địa bán lẻ tốt nhất Việt Nam năm 2014 do tạp chí Asian Banking & Finance trao tặng.
- Giải thưởng “ATM hiện đại nhất Việt Nam 2014” do tổ chức Global Banking and Finance Review (Anh) trao tặng.
- Giải thưởng “Tăng trưởng tốt doanh số thanh toán quốc tế năm 2014” Ngân hàng Wells Fargo (Mỹ) bình chọn.
- Giải thưởng “Tỷ lệ công điện đạt chuẩn (STP) 2013” do Ngân hàng Bank of New York Mellon (BNY) – Mỹ trao giải thưởng.
Trên đây là thông tin ngân hàng Đông Á cũng như cập nhật tỷ giá các đồng ngoại tệ tại ngân hàng Đông Á mới nhất hôm nay. Hi vọng qua bài viết đã giúp bạn đọc nắm được tỷ giá các đồng ngoại tệ ngân hàng Đông Á giúp bạn chủ động hơn trong việc mua bán, trao đổi ngoại tệ.
ↀ Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
$2,039.47 | -5.19 | -0.25% |
$ Tỷ giá Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 24.070,00 | 24.440,00 |
EUR | 25.775,65 | 27.190,95 |
GBP | 29.895,03 | 31.168,03 |
JPY | 159,60 | 168,95 |
KRW | 16,15 | 19,58 |
Cập nhật lúc 10:56:12 01/12/2023 Xem bảng tỷ giá hối đoái thongtintaichinh.net |
ↂ Giá dầu thô thế giới | |||
---|---|---|---|
WTI | $75.84 | 0.55 | 0.01% |
Brent | $80.49 | 0.43 | 0.01% |
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu | ||
---|---|---|
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
RON 95-V | 23.680 | 24.150 |
RON 95-III | 22.990 | 23.440 |
E5 RON 92-II | 21.790 | 22.220 |
DO 0.05S | 20.190 | 20.590 |
DO 0,001S-V | 21.590 | 22.020 |
Dầu hỏa 2-K | 21.110 | 21.530 |