- Trang chủ
- Tỷ giá ngân hàng
- Tỷ giá ngoại tệ ngân hàng GPBank hôm nay
Tỷ giá ngoại tệ ngân hàng GPBank hôm nay
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng GPBank được
Ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
---|---|---|---|---|---|
EUR | Euro | 25,162.00 | 25,415.00 | 25,953.00 | - |
JPY | Yên Nhật | - | 161.15 | - | - |
SGD | Đô Singapore - Đô Sing | - | 17,616.00 | - | - |
THB | Baht Thái Lan - Baht Thai | - | 654.00 | - | - |
USD | Đô Mỹ - Đô la Mỹ | 24,200.00 | 24,250.00 | 24,550.00 | - |
Giới thiệu ngân hàng GPBank
Ngân hàng GPBank có tên đầy đủ là ngân hàng Thương mại TNHH một thành viên Dầu Khí Toàn Cầu có tên tiếng anh là Global Petro Commercial Joint Stock Bank được thành lập năm 1992 là ngân hàng với 100% vốn nhà nước.
Logo ngân hàng GPBank
Cho đến nay, ngân hàng GPBank đã xây dựng hệ thống chi nhánh rộng khắp với 1 trụ sở chính, 80 chi nhánh phòng giao dịch trên cả nước với hơn 1400 cán bộ nhân viên.
Thông tin chi tiết
Tên đầy đủ bằng tiếng Việt |
Ngân Hàng Thương Mại Trách Nhiệm Hữu Hạn Một Thành Viên Dầu Khí Toàn Cầu |
Tên giao dịch tiếng Anh |
Global Petro Sole Member Limited Commercial Bank |
Tên viết tắt |
Ngân hàng Dầu khí toàn cầu (GPBank) |
Năm thành lập |
1993 |
Mã số thuế |
2700113651 |
Nơi đăng ký quản lý |
Cục thuế thành phố Hà Nội |
Trụ sở chính |
Số 109 Trần Hưng Đạo, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội |
Loại hình doanh nghiệp |
Ngân hàng thương mại do Nhà nước làm chủ |
Vốn điều lệ |
3.018 tỷ đồng (tính đến 31/12/2020) |
Đại diện pháp luật |
Phạm Huy Thông |
Swift Code |
GBNKVNVX |
Hotline |
04. 37 345 345 |
Fax |
04. 37 263 999 |
|
info@gpbank.com.vn |
Website |
https://www.gpbank.com.vn |
Các thành tựu ngân hàng GPBank
- Từ năm 2002 đến năm 2004: Bằng khen của Ủy ban Nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc đã có những thành tích xuất sắc trong phong trào thi đua của tỉnh.
- Năm 2005: Bằng khen của Tổng cục Thuế về những thành tích trong việc đóng góp thuế cho Nhà nước.
- Năm 2006: Bằng khen của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam trao tặng cho Tập thể cán bộ nhân viên có thành tích góp phần hoàn thành nhiệm vụ ngân hàng năm 2005 – 2006.
- Năm 2007: Danh hiệu “Đơn vị dẫn đầu trong phong trào thi đua năm 2007” cùa Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. Danh hiệu “Ngân hàng hoàn thành nhiệm vụ xuất sắc năm 2007” của Hiệp hội Ngân hàng Việt Nam.
- Năm 2009: Top 500 thương hiệu Nổi tiếng tại Việt Nam do Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam khảo sát.
- Năm 2010: Nhận Cup Thương hiệu nổi tiếng quốc gia. Top 1000 doanh nghiệp đóng thuế thu nhập lớn nhất Việt Nam.
- Năm 2011: Giải thưởng Nhãn hiệu nổi tiếng Việt Nam.
- Năm 2014: Top 10 Ngân hàng được quan tâm nhất MyEbank.
Sản phẩm dịch vụ ngân hàng GPBank
Sản phẩm cho vay khách hàng cá nhân
- Cho vay cầm cố tài khoản tiết kiệm điện tử.
- Cho vay mua ô tô đối với khách hàng cá nhân.
- Cho vay mua, xây dựng, sửa chữa nhà ở, nhận quyền sử dụng đất ở.
- Cho vay có đảm bảo đầy đủ bằng số dư tiền gửi, sổ/ thẻ tiết kiệm, giấy tờ có giá đối với khách hàng cá nhân.
- Thấu chi tiêu dùng.
- Cho vay kinh doanh tại chợ.
- Cho vay mua nhà dự án.
- Cho vay chăm sóc cây cao su, cà phê, hồ tiêu.
- Cho vay tiêu dùng thế chấp bất động sản, ô tô.
- Cho vay kinh doanh nhỏ lẻ dành cho khách hàng cá nhân.
- Cho vay ngắn hạn phục vụ nhu cầu đời sống.
Sản phẩm dịch vụ ngân hàng GPBank
Sản phẩm cho vay khách hàng doanh nghiệp
- Cho vay mua ô tô đối với khách hàng pháp nhân.
- Cho vay vốn lưu động.
- Cho vay mua sắm tài sản cố định.
- Cho vay theo dự án đầu tư.
- Hướng dẫn cấp tín dụng ngắn hạn đối với doanh nghiệp vi mô có tài sản bảo đảm chắc chắn.
- Cho vay vốn lưu động đối với Doanh nghiệp vừa, nhỏ và siêu nhỏ.
Sản phẩm tiền gửi tiết kiệm
- Tiết kiệm điện tử.
- Tiền gửi trả lãi đầu kỳ.
- Tiền gửi trả lãi định kỳ.
- Tiền gửi trả lãi cuối kỳ.
- Tiền gửi phát tài.
- Tiết kiệm gửi góp.
- Tài khoản thanh toán.
- Tiết kiệm Người cao tuổi.
- Một số quy định giao dịch tiền gửi tiết kiệm và tiền gửi có kỳ hạn.
Dịch vụ ngân hàng điện tử
- GP.IB – Dịch vụ Ngân hàng trực tuyến.
- GP.SMS – Dịch vụ Ngân hàng qua tin nhắn.
- GP.eCom – Dịch vụ Thương mại điện tử.
- GP.mPlus – Dịch vụ Ngân hàng di động.
- Dịch vụ chuyển khoản liên ngân hàng nhanh 24/7.
- Dịch vụ Chuyển khoản nhanh liên quốc gia.
- Mẫu biểu và Hướng dẫn sử dụng dịch vụ.
- Thông tin về bổ sung mã xác thực OTP đối với một số giao dịch trên GP.mPlus.
Dịch vụ thẻ
- Thẻ My card.
- Thẻ My Style.
- Thẻ Student Card.
- Thẻ GPBank Vision Debit MasterCard.
- Các dịch vụ ngân hàng kèm theo bộ sản phẩm Thẻ.
- Hướng dẫn sử dụng thẻ.
- Mạng lưới các điểm ưu đãi thẻ.
- Câu hỏi thường gặp về thẻ.
- Thẻ Member Card.
- Dịch vụ thanh toán thẻ qua POS.
Trên đây là thông tin ngân hàng GPBank cũng như cập nhật tỷ giá các đồng ngoại tệ tại ngân hàng GPBank mới nhất hôm nay. Hi vọng qua bài viết đã giúp bạn đọc nắm được tỷ giá các đồng ngoại tệ ngân hàng GPBank giúp bạn chủ động hơn trong việc mua bán, trao đổi ngoại tệ.
ↀ Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
$1,865.58 | -12.06 | -0.64% |
$ Tỷ giá Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 24.190,00 | 24.560,00 |
EUR | 24.983,52 | 26.355,11 |
GBP | 28.902,27 | 30.132,75 |
JPY | 158,61 | 167,90 |
KRW | 15,55 | 18,95 |
Cập nhật lúc 18:51:58 28/09/2023 Xem bảng tỷ giá hối đoái thongtintaichinh.net |
ↂ Giá dầu thô thế giới | |||
---|---|---|---|
WTI | $90.84 | 8.83 | 0.11% |
Brent | $92.86 | 7.2 | 0.08% |
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu | ||
---|---|---|
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
RON 95-V | 26.270 | 26.790 |
RON 95-III | 25.740 | 26.250 |
E5 RON 92-II | 24.190 | 24.670 |
DO 0.05S | 23.590 | 24.060 |
DO 0,001S-V | 24.450 | 24.930 |
Dầu hỏa 2-K | 23.810 | 24.280 |