- Trang chủ
- Tỷ giá ngân hàng
- Tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Nam Á mới nhất hôm nay
Tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Nam Á mới nhất hôm nay
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Nam Á Bank được
Ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
---|---|---|---|---|---|
AUD | Đô Úc | 15,142.00 | 15,327.00 | 15,720.00 | - |
CAD | Đô Canada | 17,701.00 | 17,901.00 | 18,279.00 | - |
EUR | Euro | 25,183.00 | 25,378.00 | 25,928.00 | - |
KRW | Won Hàn Quốc | 17.05 | 17.05 | 18.97 | - |
SGD | Đô Singapore - Đô Sing | 17,425.00 | 17,595.00 | 17,969.00 | - |
USD | Đô Mỹ - Đô la Mỹ | 24,150.00 | 24,200.00 | 24,540.00 | - |
Giới thiệu ngân hàng Nam Á
Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Nam Á được thành lập và đi vào hoạt động từ ngày 21/10/1992 là một trong những ngân hàng TMCP đầu tiên được thành lập sau khi pháp lệnh Ngân hàng được thông qua năm 1990.
Từ những ngày đầu hoạt động, Nam A Bank chỉ có 3 Chi nhánh với vốn điều lệ 5 tỷ đồng và gần 50 cán bộ nhân viên. Đến nay, qua những chặng đường phấn đấu đầy khó khăn và thách thức, Nam A Bank không ngừng lớn mạnh với mạng lưới gồm 108 điểm giao dịch trên cả nước. So với năm 1992, vốn điều lệ tính đến hiện nay hơn 4600 tỷ đồng tăng hơn 920 lần, số lượng cán bộ nhân viên gần 4000 người tăng hơn 70 lần, phần lớn là cán bộ trẻ, năng động, được đào tạo chính quy trong và ngoài nước, có năng lực chuyên môn cao.
Logo ngân hàng Nam Á
Mục tiêu hiện nay của Nam A Bank là phấn đấu thành một trong những ngân hàng hiện đại, hàng đầu của Việt Nam trên cơ sở phát triển nhanh, vững chắc, an toàn và hiệu quả và không ngừng đóng góp cho sự phát triển kinh tế chung của xã hội. (theo wikipedia).
Thông tin chi tiết
Tên giao dịch tiếng Việt |
Ngân hàng Thương mại cổ phần Nam Á |
Tên giao dịch tiếng Anh |
Nam A Comercial Join Stock Bank |
Tên viết tắt |
Nam A Bank |
Mã chứng khoán |
NAB |
Mã SWIFT Code |
NAMAVNVX |
Loại hình |
Ngân hàng Thương mại Cổ phần |
Trụ sở chính |
201-203 Cách mạng Tháng Tám, Quận 3, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam |
Năm thành lập |
21/10/1992 |
Tổng tài sản |
137.552 tỷ đồng (31/12/2021) |
Hotline |
1900 6679 |
Fax |
(84-28) 3929 6688 |
|
dichvukhachhang@namabank.com.vn |
Website |
https://www.namabank.com.vn/ |
Các giải thưởng ngân hàng Nam Á đã đạt được
- Doanh nghiệp Tăng trưởng nhanh & Xuất sắc Châu Á 2020 do APEA trao tặng – Ghi nhận xứng đáng cho hoạt động xuất sắc, hiệu quả và bền vững.
- Ngân hàng duy nhất sở hữu Ứng dụng Ngân hàng bán lẻ sáng tạo nhất Việt Nam 2020 do Global Banking & Finance Review (GBAF) trao tặng.
- 02 năm liền (2019 & 2020) nhận giải thưởng “Ngân hàng tiêu biểu về Tín dụng Xanh” do VNBA & IDG trao tặng.
- 5 năm liên tiếp đạt “Thương hiệu mạnh” do Thời báo kinh tế Việt Nam trao tặng.
- Top 100 Doanh nghiệp tiêu biểu Asia 2019 do Liên hiệp khoa học doanh nhân Việt Nam trao tặng.
- Nhãn hiệu nổi tiếng Việt Nam 2019 do Hội Sở hữu Trí tuệ Việt Nam (VIPA) chứng nhận.
- Nam A Bank vinh dự nhận giải thưởng Chuyển đổi số Việt Nam – VietNam Digital Award 2019.
Sản phẩm dịch vụ của ngân hàng Nam Á
Khách hàng Cá nhân
Dịch vụ cá nhân:
- Dịch vụ chuyển tiền quốc tế siêu nhanh – nhận ngay trong ngày.
- Nhận tiền trong nước.
- Dịch vụ kinh doanh vàng miếng.
- Chuyển tiền nhanh Western Union.
- Chuyển tiền trong nước/ ra nước ngoài.
- Nhận tiền chuyển từ nước ngoài về.
- Dịch vụ bảo quản tài liệu quan trọng
- Dịch vụ bảo hiểm PVI
- Dịch vụ thu hộ
- Thu đổi ngoại tệ
- Séc thanh toán
Các sản phẩm cá nhân:
- Cho vay: Vay tiêu dùng. Vay tiêu dùng tín chấp, Tín dụng An Gia Lập Nghiệp, Cho vay góp Chợ, vay kinh doanh tự do, vay mua nhà/ sửa nhà, mua ô tô,…
- Gửi tiết kiệm: Tiết kiệm lợi ích nhân đôi, Tiết kiệm trực tuyến, Tiết kiệm Hưng Thịnh, Tiết kiệm yêu thương cho con, Tiết kiệm trả lãi ngay,…
- Tiền gởi và gói sản phẩm: Tài khoản thanh toán, gói tài khoản tối ưu, gói combo, gói sản phẩm Happy Lady
- Bảo hiểm nhân thọ FWD
- Bảo hiểm phi nhân thọ.
Sản phẩm dịch vụ ngân hàng Nam Á
Ngân hàng số
Dịch vụ ngân hàng số của Nam Á bank vô cùng đa dạng và tiện lợi với các dịch vụ chính như sau: Dịch vụ thanh toán HAPPYPAY (QR CODE), SMS Banking, Mobile Banking, Phone Banking, Internet Banking, Tiết kiệm trực tuyến, Thanh toán trực tuyến, nạp tiền điện thoại – Topup,…
Ngân hàng Nam Á luôn mang đến cho khách hàng những sản phẩm tiện lợi, nhanh chóng phù hợp với nhu cầu và điều kiện của khách hàng
Khách hàng Doanh nghiệp
- Dịch vụ tài khoản và quản lý dòng tiền gồm: Dịch vụ kết nối ngân hàng điện tử giữa Nam Á Bank và Misa, Tài khoản thanh toán, tài khoản đồng sở hữu, Combo dành cho doanh nghiệp, Chuyển khoản theo lô/lương chi,…
- Tiền gửi doanh nghiệp: Tiền gửi có kỳ hạn, Tiền gửi ký quỹ, tiền gửi vốn chuyên dùng,…
- Cho vay và tài trợ: Thấu chi tài khoản pháp nhân, Cho vay bổ sung vốn lưu động, Tài trợ đại lý xe ô tô, Cho vay dự án, Vay mua xe ô tô,…
- Thanh toán quốc tế: Chuyển tiền quốc tế siêu nhanh – nhận ngay trong ngày, UPAS L/C, Phát hành L/C nhập, Thu tín dụng xuất khẩu, Chuyển tiền quốc tế chiều đi/ chiều về, nhờ thu nhập khẩu/ xuất khẩu,…
- Dịch vụ ngoại hối và mua bán vàng miếng: Giao dịch ngoại tệ kỳ hạn, Giao dịch ngoại tệ hoán đổi, Mua bán vàng miếng giao ngay, Sản phẩm kinh doanh ngoại tệ giao ngay,…
- Ngân hàng số: Dịch vụ SMS Banking, Internet Banking, Dịch vụ thanh toán hóa đơn, dịch vụ thu ngân sách Nhà nước và nộp thuế điện tử, Dịch vụ Thanh toán HappyPay,…
- Thẻ doanh nghiệp
- Dịch vụ bảo lãnh
Trên đây là thông tin ngân hàng Nam Á Bank cũng như cập nhật tỷ giá các đồng ngoại tệ tại ngân hàng Nam Á mới nhất hôm nay. Hi vọng qua bài viết đã giúp bạn đọc nắm được tỷ giá các đồng ngoại tệ ngân hàng Nam Á giúp bạn chủ động hơn trong việc mua bán, trao đổi ngoại tệ.
ↀ Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
$1,865.79 | -11.86 | -0.63% |
$ Tỷ giá Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 24.190,00 | 24.560,00 |
EUR | 24.983,52 | 26.355,11 |
GBP | 28.902,27 | 30.132,75 |
JPY | 158,61 | 167,90 |
KRW | 15,55 | 18,95 |
Cập nhật lúc 18:51:58 28/09/2023 Xem bảng tỷ giá hối đoái thongtintaichinh.net |
ↂ Giá dầu thô thế giới | |||
---|---|---|---|
WTI | $90.81 | 8.8 | 0.11% |
Brent | $92.83 | 7.17 | 0.08% |
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu | ||
---|---|---|
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
RON 95-V | 26.270 | 26.790 |
RON 95-III | 25.740 | 26.250 |
E5 RON 92-II | 24.190 | 24.670 |
DO 0.05S | 23.590 | 24.060 |
DO 0,001S-V | 24.450 | 24.930 |
Dầu hỏa 2-K | 23.810 | 24.280 |