- Trang chủ
- Tỷ giá ngân hàng
- Cập nhật tỷ giá ngoại tệ ngân hàng TPBank mới nhất hôm nay
Cập nhật tỷ giá ngoại tệ ngân hàng TPBank mới nhất hôm nay
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Tiên Phong Bank được
Ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
---|---|---|---|---|---|
AUD | Đô Úc | 15,125.00 | 15,303.00 | 15,934.00 | - |
CAD | Đô Canada | 17,648.00 | 17,779.00 | 18,487.00 | - |
EUR | Euro | 25,169.00 | 25,246.00 | 26,515.00 | - |
GBP | Bảng Anh | 29,149.00 | 29,204.00 | 30,417.00 | - |
HKD | Đô Hồng Kông | - | - | 3,218.00 | - |
HUF | - | - | 77.00 | - | |
INR | Rupee Ấn Độ - Rupi Ấn Độ | - | - | 303.00 | - |
JPY | Yên Nhật | 157.69 | 160.26 | 169.02 | - |
KRW | Won Hàn Quốc | - | - | 18.55 | - |
KWD | Đồng Dinar | - | - | 82,245.00 | - |
MYR | Ringgit Malaysia | - | - | 5,418.00 | - |
NOK | Krone Na Uy | - | - | 2,341.00 | - |
NZD | Đô New Zealand | - | - | 14,966.00 | - |
PLN | - | - | 5,917.00 | - | |
RUB | Rúp Nga | - | - | 309.00 | - |
SAR | Rian Ả-Rập-Xê-Út - Tiền Ả Rập Saudi | - | - | 6,713.00 | - |
SEK | Krona Thụy Điển | - | - | 2,279.00 | - |
SGD | Đô Singapore - Đô Sing | 17,372.00 | 17,518.00 | 18,160.00 | - |
THB | Baht Thái Lan - Baht Thai | - | - | 686.44 | - |
TWD | Đài Tệ - Tiền Đài Loan | - | - | 780.00 | - |
USD | Đô Mỹ - Đô la Mỹ | 24,187.00 | 24,240.00 | 24,612.00 | - |
Giới thiệu ngân hàng Tiên Phong TPBank
Ngân hàng TPBank có tên đầy đủ là ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Tiên Phong hay Tien Phong Bank được thành lập ngày 05/05/2008 với khát vọng trở thành một tổ chức tài chính minh bạch, hiệu quả, bền vững, mang lại lợi ích tốt nhất cho cổ đông và khách hàng.
Với khẩu hiệu “ Vì chúng tôi hiểu bạn” TPBank mong muốn lấy nền tảng của “sự thấu hiểu” khách hàng để xây dựng phong cách chất lượng dịch vụ ngân hàng hàng đầu.
Logo ngân hàng TPBank
Không những thế, TPBank luôn nỗ lực mang lại các giải pháp, sản phẩm tài chính ngân hàng hiệu quả nhất, hướng tới phân khúc khách hàng trẻ và năng động.
Thông tin chi tiết
- Tên giao dịch tiếng Việt: Ngân hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong
- Tên giao dịch tiếng Anh: Tien Phong Commercial Joint Stock Bank
- Tên viết tắt: TPBank
- Mã SWIFT Code: TPBVVNVX
- Loại hình: Ngân hàng thương mại
- Địa chỉ trụ sở chính: 57 Lý Thường Kiệt, Phường Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội
- Số tổng đài, hotline: 1900 58 58 85
- Website: https://tpb.vn/
- Youtube: https://www.youtube.com/user/TienPhongBank
- Email: dichvu_khachhang@tpb.com.vn
Các thành tựu đã đạt được:
- Ngân hàng số xuất sắc và tự động hóa quy trình tốt nhất Việt Nam năm 2020 bởi The Asian Banker
- Top 500 ngân hàng mạnh nhất Châu Á.
- Top 10 Ngân hàng Thương mại Việt Nam uy tín năm 2020 theo VNR 500
- Top 4 Ngân hàng Thương mại cổ phần tư nhân uy tín năm 2020 theo VNR500
- Hạng B1 (năng lực tài chính tốt, ít rủi ro tài chính và nhiều tiềm năng phát triển dài hạn) từ tổ chức xếp hạng tín dụng Moody’s
- Huân chương lao động Hạng Ba do Đảng và Nhà Nước trao tặng.
TPBank đã đạt được những giải thưởng to lớn
Các sản phẩm dịch vụ của ngân hàng TPBank
Mặc dù ra đời khá muộn so với nhiều ngân hàng khác tại Việt Nam thế nhưng TPBank có tốc độ phát triển vượt bậc với những sản phẩm dịch vụ đa dạng như:
Sản phẩm cho vay
- Vay mua nhà, xây sửa nhà.
- Vay mua ô tô.
- Vay tiêu dùng thế chấp.
- Vay kinh doanh.
- Vay khởi nghiệp.
- Vay thấu chi tín chấp.
- Vay thấu chi thế chấp…
Gửi tiết kiệm
- Tiết kiệm thường lĩnh lãi định kỳ/đầu kỳ/cuối kỳ.
- Tiết kiệm điện tử.
- Tiết kiệm kỳ hạn ngày.
- Tiết kiệm tài lộc…
Sản phẩm thẻ ngân hàng TPbank
- Thẻ tín dụng.
- Thẻ ghi nợ.
Sản phẩm dịch vụ ngân hàng TPBank cung cấp
Dịch vụ ngân hàng số TPbank
- LiveBank – mô hình ngân hàng tự động 24/7.
- Savy – ứng dụng tiết kiệm vạn năng.
- QuickPay – thanh toán bằng mã QR code.
- Ứng dụng ngân hàng điện tử Ebank…
Thời gian làm việc tại ngân hàng TPBank
Thời gian làm việc ngân hàng TPBank là từ thứ 2 đến sáng thứ 7 hàng tuần theo khung giờ:
- Buổi sáng: Từ 8h đến 12h
- Buổi chiều: Từ 13h đến 17h.
Trên đây là thong tin ngân hàng TPBank cũng như cập nhật tỷ giá các đồng ngoại tệ tại ngân hàng Tien Phong Bank mới nhất hôm nay. Hi vọng qua bài viết đã giúp bạn đọc nắm được tỷ giá các đồng ngoại tệ ngân hàng TPBank giúp bạn chủ động hơn trong việc mua bán, trao đổi ngoại tệ.
ↀ Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
$1,864.22 | -13.42 | -0.71% |
$ Tỷ giá Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 24.190,00 | 24.560,00 |
EUR | 24.983,52 | 26.355,11 |
GBP | 28.902,27 | 30.132,75 |
JPY | 158,61 | 167,90 |
KRW | 15,55 | 18,95 |
Cập nhật lúc 18:51:58 28/09/2023 Xem bảng tỷ giá hối đoái thongtintaichinh.net |
ↂ Giá dầu thô thế giới | |||
---|---|---|---|
WTI | $90.87 | 8.86 | 0.11% |
Brent | $92.94 | 7.28 | 0.09% |
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu | ||
---|---|---|
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
RON 95-V | 26.270 | 26.790 |
RON 95-III | 25.740 | 26.250 |
E5 RON 92-II | 24.190 | 24.670 |
DO 0.05S | 23.590 | 24.060 |
DO 0,001S-V | 24.450 | 24.930 |
Dầu hỏa 2-K | 23.810 | 24.280 |