- Trang chủ
- Tỷ giá ngân hàng
- Cập nhật tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank mới nhất hôm nay
Cập nhật tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank mới nhất hôm nay
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietinbank được
Ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
---|
Giới thiệu ngân hàng VietinBank
Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam viết tắt là VietinBank được thành lập năm 1988 sau khi tách ra từ ngân hàng nhà nước Việt Nam với tên ban đầu là IncomBank.
Trải qua hơn 30 năm hoạt động và phát triển, đến nay Vietinbank đã trở thành một trong những ngân hàng thương mại lớn nhất Việt Nam được đông đảo khách hàng tin tưởng sử dụng dịch vụ.
Hiện nay, ngân hàng VietinBank đã phủ khắp cả nước với hội sở chính tại Hà Nội cùng hơn 1000 chi nhánh, văn phòng giao dịch.
Thông tin chi tiết
Tên giao dịch tiếng Việt |
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam |
Tên giao dịch tiếng Anh |
Vietnam Joint Stock Commercial Bank for Industry and Trade |
Tên viết tắt |
VietinBank |
Mã chứng khoán |
CTG |
Swift Code |
ICBVVNVX |
Loại hình |
Ngân hàng thương mại |
Năm thành lập |
26/03/1988 |
Trụ sở chính |
108 Trần Hưng Đạo, Quận Hoàn Kiếm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam |
Vốn chủ sở hữu |
67.455.517.000.000 đồng (tại thời điểm 31/12/2018) |
Hotline |
1900 558 868 / (84) 24 3941 8868 |
Website |
www.vietinbank.vn |
Các thành tích đã đạt được:
- Top 300 thương hiệu ngân hàng giá trị nhất thế giới: VietinBank là ngân hàng Việt Nam duy nhất 2 lần liên tiếp vào Top 300 Thương hiệu Ngân hàng giá trị nhất thế giới của Brand Finance.
- Top 2000 doanh nghiệp lớn nhất thế giới: Lần thứ 9 liên tiếp VietinBank lọt vào danh sách Top 2000 Doanh nghiệp lớn nhất thế giới 2020 do Tạp chí uy tín Forbes của Mỹ công bố.
- Top 10 doanh nghiệp bền vững Việt Nam: VietinBank được vinh danh Top 10 Doanh nghiệp bền vững năm 2020 ở lĩnh vực Thương mại – Dịch vụ.
- Top 10 ngân hàng thương mại Việt Nam uy tín: Theo công bố của Công ty cổ phần Báo cáo đánh giá Việt Nam (Vietnam Report) và Báo VietNamNet, VietinBank tiếp tục nằm trong Top 10 Ngân hàng thương mại Việt Nam uy tín năm 2020.
- Thương hiệu quốc gia: Lần thứ 6 liên tiếp VietinBank là doanh nghiệp có sản phẩm dịch vụ đạt Thương hiệu Quốc gia.
Các sản phẩm dịch vụ ngân hàng VietinBank
Ngân hàng VietinBank cung cấp đa dạng các sản phẩm dịch vụ dành cho khách hàng cá nhân và doanh nghiệp. Dưới đây là những sản phẩm, dịch vụ chính tại ngân hàng VietinBank.
Sản phẩm gửi tiết kiệm
- Tiết kiệm không kỳ hạn và có kỳ hạn thông thường.
- Tiết kiệm tích lũy cho con.
- Tiết kiệm đa kỳ hạn.
- Tiền gửi ưu đãi tỷ giá.
- Tiết kiệm tích lũy.
- Tiết kiệm trực tuyến.
Sản phẩm tín dụng
- Cho vay nhà ở.
- Cho vay mua xe trả góp.
- Cho vay kinh doanh.
- Thế chấp sổ tiết kiệm
- Cho vay tín chấp CBNV.
- Cho vay phát hành thẻ tài chính cá nhân.
- Cho vay cầm cố Sổ Tiết kiệm….
Sản phẩm thẻ VietinBank
- Thẻ ghi nợ nội địa.
- Thẻ ghi nợ quốc tế.
- Thẻ tín dụng quốc tế.
- Thẻ đồng thương hiệu.
Dịch vụ bảo hiểm nhân thọ
- Bảo hiểm bệnh hiểm nghèo và thương tật do tai nạn
- Bảo hiểm kinh doanh trang sức, …
- Kinh doanh vàng bạc đá quý
Dịch vụ chuyển tiền
- Kiều hối, gửi vàng
- Chứng khoán VietinBank
Các sản phẩm khác
- Dịch vụ ngân hàng điện tử
- Gửi giữ tài sản
- Bảo lãnh ngân hàng
- Cho thuê tài chính
- Chứng khoán
- Kinh doanh ngoại tệ
- Bảo lãnh du học.
Trên đây là cập nhật tỷ giá các đồng ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank. Hi vọng qua bài viết đã giúp bạn đọc nắm được tỷ giá các đồng ngoại tệ ngân hàng VietinBank giúp bạn chủ động hơn trong việc mua bán, trao đổi ngoại tệ.
ↀ Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
$2,563.38 | -20.26 | -0.78% |
ↂ Giá dầu thô thế giới | |||
---|---|---|---|
WTI | $69.02 | 0.74 | 1.07% |
Brent | $72.75 | 1.14 | 1.57% |
$ Tỷ giá Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 24.400,00 | 24.770,00 |
EUR | 26.658,53 | 28.121,69 |
GBP | 31.644,12 | 32.990,87 |
JPY | 169,55 | 179,46 |
KRW | 16,14 | 19,56 |
Cập nhật lúc 18:55:05 17/09/2024 Xem bảng tỷ giá hối đoái thongtintaichinh.net |