- Trang chủ
- Tỷ giá ngân hàng
- Tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VPBANK mới nhất
Tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VPBANK mới nhất
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VPBank được
Ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
---|---|---|---|---|---|
AUD | Đô Úc | 15,166.00 | 15,166.00 | 15,954.00 | - |
CAD | Đô Canada | 17,714.00 | 17,714.00 | 18,497.00 | - |
EUR | Euro | 25,059.00 | 25,109.00 | 26,211.00 | - |
USD | Đô Mỹ - Đô la Mỹ | 24,205.00 | 24,270.00 | 24,585.00 | - |
Giới thiệu ngân hàng VPBank
VPBank là viết tắt của ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng được thành lập ngày 12 tháng 8 năm 1993, là một trong những ngân hàng thương mại cổ phần lâu đời nhất tại việt Nam.
Sau 28 năm hình thành và phát triền, cho đến nay ngân hàng VPBank đã phát triển mạng lưới rộng khắp cả nước với 233 chi nhánh/PGD với đội ngũ hơn 25000 cán bộ nhân viên.
Với những nỗ lực không ngừng, năng lực tài chính vượt trội, VPBank đã khẳng định được uy tín của mình tại thị trường Việt Nam cũng như trong lòng khách hàng. Và để mang đến những giá trị tốt đẹp nhất cho khách hàng, VPBank đã không ngừng thay đổi từ diện mạo đến chất lượng phục vụ.
Thông tin chi tiết:
- Tên giao dịch tiếng Việt: Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh vượng
- Tên giao dịch tiếng Anh: Vietnam Prosperity Joint Stock Commercial Bank
- Tên viết tắt: VPBank
- Mã SWIFT Code: VPBKVNVX
- Loại hình: Ngân hàng thương mại
- Địa chỉ trụ sở chính: 89 Láng Hạ, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội
- Số tổng đài, hotline: 1900 54 54 15
- Số Fax: 024 3928 8867
- Website: https://www.vpbank.com.vn/
- Email: chamsockhachhang@vpbank.com.vn
- Tổng tài sản: 419.000 tỷ đồng (Tháng 12/2020).
Các giải thưởng đã đạt được:
- TOP 3 ngân hàng TMCP lớn nhất Việt Nam.
- Top 4 ngân hàng có giá trị thương hiệu cao nhất Việt Nam.
- 12 giải thưởng về thương hiệu, dịch vụ, sản phẩm….
- Top 10 Doanh nghiệp tư nhân lớn nhất Việt Nam.
- “Ngân hàng tốt nhất dành cho SME” tại Việt Nam do Tạp chí The Asian Banker công bố.
- Top 10 Ngân hàng thương mại Việt Nam uy tín 2019, Top 10 Ngân hàng TMCP tư nhân uy tín.
- Ngân hàng cung cấp sản phẩm vay tín chấp ưu việt nhất Việt Nam…
Các sản phẩm dịch vụ ngân hàng VPBank
Những sản phẩm, dịch vụ mà ngân hàng VPBank đang triển khai bao gồm:
Thẻ ngân hàng VPBank
- Thẻ ghi nợ (ATM).
- Thẻ tín dụng ( Credit Card).
Sản phẩm vay vốn VPBank
- Vay tín chấp VPBank ( tiêu dùng cá nhân, vay kinh doanh, vay theo lương…).
- Vay thế chấp VPBank ( có tài sản đảm bảo, vay trả góp, cầm cố sổ tiết kiệm…).
Gửi tiết kiệm ngân hàng VPBank
- Tiết kiệm thường trả lãi cuối kỳ.
- Tiết kiệm lĩnh lãi định kỳ.
- Tiết kiệm An Thịnh Vượng.
- Gửi tiết kiệm Online…
Các dịch vụ khác
- Dịch vụ bảo hiểm.
- Dịch vụ E-banking.
- VPbank Loyalty….
Thông tin liên hệ
Khách hàng có thể liên hệ với ngân hàng VPBank qua các kệnh dưới đây:
- Tổng đài, hotline VPBank: 1900 54 54 15
- Fax: 024 3928 8867
- Email: chamsockhachhang@vpbank.com.vn
- Địa chỉ trụ sở chính: 89 Láng Hạ, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội
- Facebook: https://www.facebook.com/VPBank/
- LinkedIn: https://vn.linkedin.com/company/vpbank
- YouTube: https://www.youtube.com/channel/UCyRH0SIaaQBPOxsqJfgwkoA.
Trên đây là cập nhật tỷ giá các đồng ngoại tệ tại ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng VPBank. Hi vọng qua bài viết đã giúp bạn đọc nắm được tỷ giá các đồng ngoại tệ ngân hàng VPBank giúp bạn chủ động hơn trong việc mua bán, trao đổi ngoại tệ.
ↀ Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
$1,865.15 | -12.49 | -0.67% |
$ Tỷ giá Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 24.190,00 | 24.560,00 |
EUR | 24.983,52 | 26.355,11 |
GBP | 28.902,27 | 30.132,75 |
JPY | 158,61 | 167,90 |
KRW | 15,55 | 18,95 |
Cập nhật lúc 18:51:58 28/09/2023 Xem bảng tỷ giá hối đoái thongtintaichinh.net |
ↂ Giá dầu thô thế giới | |||
---|---|---|---|
WTI | $90.75 | 8.74 | 0.11% |
Brent | $92.84 | 7.18 | 0.08% |
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu | ||
---|---|---|
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
RON 95-V | 26.270 | 26.790 |
RON 95-III | 25.740 | 26.250 |
E5 RON 92-II | 24.190 | 24.670 |
DO 0.05S | 23.590 | 24.060 |
DO 0,001S-V | 24.450 | 24.930 |
Dầu hỏa 2-K | 23.810 | 24.280 |