- Trang chủ
- Tỷ giá ngân hàng
- Tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Liên doanh Việt-Nga (VRBank) hôm nay
Tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Liên doanh Việt-Nga (VRBank) hôm nay
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VRBank được
Ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
---|
Giới thiệu về ngân hàng Liên doanh Việt – Nga (VRB)
Ngân hàng VRB được thành lập ngày 19/11/2006, có tên đầy đủ là ngân hàng Liên doanh Việt – Nga là kết quả của sự hợp tác kinh tế giữa hai chính phủ và ngân hàng Trung Ương của hai nước Việt Nam và Nga.
Trải qua 15 năm hình thành và phát triển, VRB đã trở thành ngân hàng đi đầu trong các khối ngân hàng liên doanh tại Việt Nam hoạt động với hai mục tiêu chính:
- Là ngân hàng thương mại kinh doanh đa năng theo mô hình ngân hàng hiện đại với nguyên tắc phát triển bền vững, an toàn, hiệu quả và hội nhập. Đáp ứng đầy đủ các chỉ số an toàn trong hoạt động ngân hàng theo thông lệ quốc tế.
- Là ngân hàng hàng đầu trong việc cung cấp dịch vụ tài chính ngân hàng, tài trợ vốn và thanh toán cho các hoạt động trao đổi thương mại và đầu tư giữa hai nước Việt Nam – Liên Bang Nga.
Ngân hàng VRB cam kết đem lại sự tiện lợi để khách hàng dễ dàng tiếp cận được với nguồn vốn, dịch vụ và các sản phẩm của ngân hàng, luôn luôn hướng tới mục tiêu gia tăng giá trị, hiệu quả kinh doanh cho khách hàng và ngân hàng nhằm đảm bảo “Kết nối thành công, đồng hành phát triển”.
Thông tin chi tiết:
- Tên giao dịch tiếng Việt: Ngân hàng Liên doanh Việt – Nga
- Tên giao dịch tiếng Anh: Vietnam – Russia Joint Venture Bank
- Tên viết tắt: VRB
- Mã SWIFT Code: VRBAVNVX
- Loại hình: Ngân hàng liên doanh
- Địa chỉ trụ sở chính: Tòa nhà 75 Trần Hưng Đạo, P. Trần Hưng đạo, Q. Hoàn Kiếm, Hà Nội
- Năm thành lập: 2006
- Số tổng đài, hotline: 1800 6656
- Số Fax: 84-4-3 942 6669
- Website: www.vrbank.com.vn
- Email: contact_vrb@vrbank.com.vn
- Tổng tài sản: 17.575 tỷ đồng (Tháng 12/2018)
Các giải thưởng đã đạt được:
- Giải thưởng “Ngân hàng có sản phẩm/ dịch vụ sáng tạo tiêu biểu năm 2019” do Tập đoàn Dữ liệu Quốc tế IDG phối hợp với Hiệp hội ngân hàng Việt Nam (VNBA) tổ chức và trao tặng.
- “Top 20 Sản phẩm Vàng Việt Nam năm 2020” do Hội Sở hữu Trí tuệ Việt Nam bình chọn.
Các sản phẩm dịch vụ của ngân hàng VRB
Khách hàng cá nhân
Sản phẩm tiền gửi
- Tiền gửi lĩnh lãi cuối kỳ
- Tiền gửi lĩnh lãi định kỳ
- Tiền gửi Hành trình đến với nước Nga
- Tiền gửi lĩnh lãi đầu kỳ
- Tiền gửi bậc thang
- Tiền gửi gia tăng
- Tiền gửi tích lũy
- Mẫu An Gia
Tín dụng cá nhân
- Thấu chi tín chấp
- Vay cầm cố giấy tờ có giá
- Vay Du học
- Vay Xuất khẩu lao động
- Vay mua ô tô
- Vay nhà ở
- Vay Tiêu dùng thế chấp bất động sản
- Vay Cán bộ công nhân viên
- Chiết khấu giấy tờ có giá đối với khách hàng cá nhân
- Vay Sản xuất kinh doanh
- Vay Thấu Chi có Tài Sản Bảo Đảm.
Sản phẩm thẻ
- Thẻ tín dụng quốc tế
- Thẻ thanh toán quốc tế
- Thẻ thanh toán nội địa
- Các chương trình khuyến mại Thẻ
- Hướng dẫn sử dụng Thẻ
Bảo hiểm BIC
- BIC Bảo An Doanh nghiệp
- BIC Homecare
- BIC Bình An
Dịch vụ thanh toán
- Thanh toán trong nước
- Thanh toán quốc tế
Dịch vụ ngân hàng điện tử
- Internet Banking (VRB i-IB)
- Mobile Banking
Dịch vụ mua bán ngoại tệ
Khách hàng doanh nghiệp
Sản phẩm tín dụng
- Cho vay ngắn hạn theo món
- Hạn mức tín dụng ngắn hạn
- Chương trình tín dụng SME
- Chương trình tín dụng Xuất Nhập khẩu
- Vay vốn trung, dài hạn
Sản phẩm tiền gửi
- Tiền gửi lĩnh lãi cuối kỳ
- Tiền gửi lĩnh lãi định kỳ
- Tiền gửi lĩnh lãi đầu kỳ
Dịch vụ mua bán ngoại tệ
- Giao dịch ngoại hối giao ngay
- Giao dịch ngoại hối kỳ hạn
- Giao dịch ngoại hối hoán đổi
Thư tín dụng và bảo lãnh ngân hàng
- Bảo lãnh dự thầu
- Bảo lãnh thực hiện hợp đồng
Bảo lãnh hoàn trả tiền ứng trước
- Bảo lãnh bảo hành
- Bảo lãnh thanh toán/Bảo lãnh vay vốn
Dịch vụ thanh toán
- Thanh toán trong nước
- Thanh toán quốc tế
Trên đây là cập nhật tỷ giá các đồng ngoại tệ tại ngân hàng VRB. Hi vọng qua bài viết đã giúp bạn đọc nắm được tỷ giá các đồng ngoại tệ ngân hàng VRB giúp bạn chủ động hơn trong việc mua bán, trao đổi ngoại tệ.
ↀ Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
$2,564.17 | -19.47 | -0.75% |
ↂ Giá dầu thô thế giới | |||
---|---|---|---|
WTI | $69.02 | 0.74 | 1.07% |
Brent | $72.75 | 1.14 | 1.57% |
$ Tỷ giá Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 24.400,00 | 24.770,00 |
EUR | 26.658,53 | 28.121,69 |
GBP | 31.644,12 | 32.990,87 |
JPY | 169,55 | 179,46 |
KRW | 16,14 | 19,56 |
Cập nhật lúc 18:55:05 17/09/2024 Xem bảng tỷ giá hối đoái thongtintaichinh.net |