- Trang chủ
- Tỷ giá ngân hàng
- Tỷ giá ngoại tệ ngân hàng PVcomBank mới nhất hôm nay
Tỷ giá ngoại tệ ngân hàng PVcomBank mới nhất hôm nay
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng PVcomBank được
Ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
---|---|---|---|---|---|
AUD | Đô Úc | 15,490.00 | 15,335.00 | 15,985.00 | 15,985.00 |
EUR | Euro | 25,004.00 | 24,754.00 | 26,141.00 | 26,141.00 |
GBP | Bảng Anh | 28,382.00 | 28,098.00 | 29,298.00 | 29,298.00 |
USD | Đô Mỹ - Đô la Mỹ | 23,410.00 | 23,390.00 | 23,770.00 | 23,770.00 |
Giới thiệu ngân hàng PVcomBank
Ngân hàng PVcomBank có tên đầy đủ là ngân hàng TMCP Đại Chúng Việt Nam được thành lập ngày 16/09/2003 trên cơ sở hợp nhất giữa Tổng công ty Tài chính cổ phần Dầu Khí Việt Nam và ngân hàng TMCP Phương Tây.
Đến nay, PVcomBank đã phát triển mạng lưới lên đến 109 điểm giao dịch, tại 28 tỉnh, thành phố trải dài Bắc, Trung, Nam với đội ngũ hơn 4000 cán bộ nhân viên, tổng tài sản đạt gần 200.000 tỷ đồng.
Logo ngân hàng PVcomBank
Thông tin chi tiết ngân hàng PVcomBank
- Tên giao dịch tiếng Việt: Ngân hàng thương mại cổ phần Đại Chúng Việt Nam
- Tên giao dịch tiếng Anh: Vietnam Public Joint Stock Commercial Bank
- Tên viết tắt: PVcomBank
- Mã SWIFT Code: WBVNVNVX
- Loại hình: Ngân hàng thương mại cổ phần
- Địa chỉ trụ sở chính: Số 22 Ngô Quyền, Phường Tràng Tiền, Quận Hoàn Kiếm, Thành phố Hà Nội
- Số tổng đài, hotline: 1900555592
- Số Fax: 02439426796
- Website: https://www.pvcombank.com.vn
- Email: pvb@pvcombank.com.vn.
Các thành tựu PVcomBank đã đạt được
- Top 500 Doanh nghiệp lớn nhất & tăng trưởng nhanh nhất Việt Nam năm 2018 (VNR500)
- Ngân hàng có ứng dụng thanh toán di động phát triển nhất Việt Nam 2019
- Ngân hàng có giải pháp quản lý dòng tiền mặt doanh nghiệp hiệu quả 2019
- Top 500 doanh nghiệp tăng trưởng nhanh nhất Việt Nam do Fast 500 – Công ty CP Báo cáo đánh giá Việt Nam bình chọn.
- Ngân hàng số sáng tạo nhất 2020 – GBO.
Các sản phẩm dịch vụ ngân hàng PVcomBank
Ngân hàng PVcomBank cung cấp đa dạng các sản phẩm, dịch vụ tài chính ngân hàng. Tùy vào nhu cầu của từng khách hàng để đưa ra lựa chọn phù hợp. Các sản phẩm, dịch vụ ngân hàng PVcombank đều hướng tới cá nhân và tổ chức.
Dưới đây là những sản phẩm, dịch vụ tiêu biểu tại PVcomBank được khách hàng lựa chọn nhiều nhất.
- Tín dụng dành cho khách hàng cá nhân và doanh nghiệp.
- Dịch vụ tài khoản thẻ ngân hàng( thẻ thanh toán, thẻ tín dụng…).
- Dịch vụ chuyển tiền trong nước và quốc tế.
- Sản phẩm tiết kiệm sinh lời dài hạn.
- Dịch vụ ngân hàng điện tử.
- Sản phẩm ngoại hối và kiều hối…
- Dịch vụ tài trợ thương mại dành cho các doanh nghiệp…
Sản phẩm dịch vụ ngân hàng PVcomBank
Trên đây là thong tin ngân hàng PVcomBank cũng như cập nhật tỷ giá các đồng ngoại tệ tại ngân hàng PVcomBank mới nhất hôm nay. Hi vọng qua bài viết đã giúp bạn đọc nắm được tỷ giá các đồng ngoại tệ ngân hàng PVcomBank giúp bạn chủ động hơn trong việc mua bán, trao đổi ngoại tệ.
ↀ Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
$1,940.19 | -36.46 | -1.84% |
$ Tỷ giá Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 23.320,00 | 23.690,00 |
EUR | 24.665,48 | 26.068,68 |
GBP | 28.005,21 | 29.224,11 |
JPY | 172,79 | 183,08 |
KRW | 15,55 | 18,96 |
Cập nhật lúc 10:55:55 22/03/2023 Xem bảng tỷ giá hối đoái thongtintaichinh.net |
ↂ Giá dầu thô thế giới | |||
---|---|---|---|
WTI | $69.31 | 0.18 | 0.26% |
Brent | $74.73 | 0.24 | 0.31% |
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu | ||
---|---|---|
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
RON 95-V | 23.960 | 24.430 |
RON 95-III | 23.030 | 23.490 |
E5 RON 92-II | 22.020 | 22.460 |
DO 0.05S | 19.300 | 19.680 |
DO 0,001S-V | 20.560 | 20.970 |
Dầu hỏa 2-K | 19.460 | 19.840 |